Tuổi tối đa lái xe dấu E: 55 tuổi/ nam & 50 tuổi/ nữ Công dụng của hệ thống phanh ( dùng để giảm tốc độ ) Công dụng của động cơ ô tô ( nhiệt năng thành cơ năng ) Phương tiện giao thong đường bộ bao gồm: Cơ giới + Thô sơ + Xe máy chuyên dùng ( xe ủi, xe lu…) Theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP (sửa đổi bởi Nghị định 123/2021/NĐ-CP), người điều khiển phương tiện giao thông chỉ bị phạt quá tốc độ tối đa khi vượt mức tốc độ quy định của đoạn đường từ 5 km/h trở lên. Như vậy, với các trường hợp vượt quá tốc độ tối đa dưới 5 km/h thì sẽ không bị xử lý phạt vi phạm hành chính. Camera ghi hình trước có cảnh báo tốc độ VietMap C61. Mẫu camera hành trình đầu tiên chủ xe không nên bỏ lỡ chính là VietMap C61.Sản phẩm hoạt động theo nguyên lý dữ liệu thông tin giao thông với tọa độ cung đường, tốc độ xe GPS. Đây là mẫu xe đầu tiên của thương hiệu VW tại thị trường Việt Nam, được nhập khẩu nguyên chiếc từ năm 2018. Hiện nay, mẫu xe này có mức giá chỉ từ 1,7 tỷ đồng. Volkswagen Tiguan 2022 Allspace được thiết kế hầm hố với khung gầm cao đến 201mm. Với mẫu xe này, các Tiếp theo, sử dụng trục X cho hệ điều khiển ơ bên trái và ở bên phải của xe. Vì vậy, chúng ta cần chuyển đổi số đọc của trục X thành giá trị tốc độ dao động từ 0 255. Để di chuyển sang phía bên trái, bạn cần sử dụng giá trị này để có thể làm giảm tốc độ động cơ ở phía bên trái và tăng cường tốc độ động cơ ở bên phải. Vì thế, lực nén của xe sẽ được tăng lên 40kg khi đạt tốc độ 250 km/h. Ở phía đuôi xe, Mercedes-AMG GT R sở hữu điểm nhấn là cánh gió cố định kích thước lớn, tấm khuếch tán hầm hố cùng cụm ống xả trung tâm. Cùng với đó, thiết kế fastback cổ điển cùng hệ thống đèn LED sang trọng cũng khiến cho tổng thể xe trở nên phong cách hơn. 4. Nội thất Zrocu. Quy định tốc độ xe ô tô là như thế nào? mức xử phạt xe ô tô chạy quá tốc độ là bao nhiêu? là những vấn đề được khá nhiều cánh tài xế đặc biệt quan tâm. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp cho mọi vấn đề liên quan tới quy định tốc độ xe ô tô, theo dõi để biết chi tiết nhé! Xem thêm Thuế, lệ phí sang tên ô tô là bao nhiêu? Quy định tốc độ tối đa của xe máy, ô tô trong khu dân cư Tốc độ tối đa của xe máy, xe ô tô trong khu dân cư được quy định tại Thông tư 31/2019/TT-BGTVT. Khi phương tiện di chuyển trong khu đông dân cư, tốc độ tối đa của các phương tiện được quy định cụ thể như sau Loại xe Tốc độ tối đa km/h Đường đôi; đường 1 chiều có từ 2 làn xe cơ giới trở lên Đường 2 chiều; đường 1 chiều có 1 làn xe cơ giới Xe máy chuyên dùng, xe gắn máy kể cả xe máy điện và các loại xe tương tự 40 40 Các phương tiện xe cơ giới khác 60 50 Theo bảng thông tin ở trên, đa số mọi người sẽ nghĩ xe máy trong khu dân cư chỉ được chạy tối đa là 40km/h. Tuy nhiên, đây là cách nghĩ hoàn toàn sai, xuất phát từ khái niệm xe máy và xe gắn máy. Quy định tốc độ tối đa của xe máy, ô tô trong khu dân cư Tại quy chuẩn 412019/BGTVT có hiệu lực từ 01/7/2020, Xe cơ giới là chỉ các loại xe ô tô, máy kéo, rơ-mooc hoặc sơ-mi rơ-mooc được kéo bởi xe ô tô, xe máy 2 bánh, xe máy 3 bánh, xe gắn máy kể cả xe máy điện và các loại xe tương tự. Tại quy chuẩn 41 đã xác định, xe máy và xe gắn máy là 02 loại phương tiện khác nhau Xe mô tô hay còn gọi là xe máy là xe cơ giới hai hoặc ba bánh và các loại xe tương tự, di chuyển bằng động cơ có dung tích xy lanh từ 50 cm3 trở lên, trọng tải bản thân xe không quá 400 kg; Xe gắn máy là chỉ phương tiện chạy bằng động cơ, có hai bánh hoặc ba bánh và vận tốc thiết kế lớn nhất không lớn hơn 50 km/h. Nếu dẫn động là động cơ nhiệt thì dung tích làm việc hoặc dung tích tương đương dưới 50 cm3. Như vậy, xe máy và xe gắn máy là 02 khái niệm khác nhau hoàn toàn. Việc giới hạn 40km/h chỉ áp dụng với xe gắn máy chứ không phải xe máy. Thông tư này được áp dụng đối với người lái xe ô tô, người điều khiển xe máy chuyên dùng, tổ chức, cá nhân quản lý và thực hiện các quy định mới về tốc độ xe ô tô, xe máy và khoảng cách an toàn chuyên dùng khi tham gia giao thông, trừ xe ưu tiên đi làm nhiệm vụ. Tại những tuyến đường không có biển báo hạn chế tốc độ, không bố trí biển báo khoảng cách an toàn tối thiểu giữa 2 xe. Người điều khiển phương tiện giao thông phải thực hiện theo đúng các quy định về tốc độ tối đa cho phép xe cơ giới tham gia giao thông trong các khu vực đông dân cư. Quy định tốc độ tối đa của xe máy, ô tô ngoài khu dân cư Theo Điều 7 Thông tư 31/2019/TT-BGTVT , Quy định tốc độ tối đa của xe máy, ô tô ngoài khu dân cư được quy định cụ thể như sau Quy định tốc độ tối đa của xe máy, ô tô ngoài khu dân cư Loại xe cơ giới đường bộ Tốc độ tối đa km/h Đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên Đường hai chiều; đường một chiều có một làn xe cơ giới Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ trừ xe buýt; ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3,5 tấn. 90 80 Xe ô tô chở người trên 30 chỗ trừ xe buýt; ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn trừ ô tô xi téc. 80 70 Ô tô buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc; xe mô tô; ô tô chuyên dùng trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông. 70 60 Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông, ô tô xi téc. 60 50 Quy định về mức xử phạt khi chạy xe quá tốc độ Việc xử phạt đối với phương tiện giao thông chạy quá tốc độ hiện nay tuân thủ theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP. Cụ thể, mức phạt như sau STT Tốc độ chạy quá Mức phạt với xe máy Mức phạt với ô tô 1 05 – 10 km/h – đồng đồng – 01 triệu đồng 2 10 – 20 km/h đồng – 01 triệu đồng 03 – 05 triệu đồng Tước Bằng lái xe từ 01 – 03 tháng 3 20 – 35 km/h 04 – 05 triệu đồng Tước Bằng lái xe từ 02 – 04 tháng 06 – 08 triệu đồng Tước Bằng lái xe từ 02 – 04 tháng 4 Trên 35km/h 04 – 05 triệu đồng Tước Bằng lái xe từ 02 – 04 tháng 10 – 12 triệu đồng Tước Bằng lái xe từ 02 – 04 tháng Hướng dẫn cách xác định khu dân cư và ngoài khu dân cư Theo quy chuẩn 412019, đường qua khu đông dân cư là đoạn đường bộ nằm trong khu vực nội thành phố, nội thị xã, nội thị trấn và những đoạn đường co dân cư sinh sống sát dọc theo đường, có các hoạt động có thể ảnh hưởng đến an toàn giao thông đường bộ và được xác định bằng biển báo là đường qua khu đông dân cư khi cần thiết có thể xác định riêng cho từng chiều đường Xử phạt khi chạy xe quá tốc độ Trong đó, biển số là biển báo hiệu bắt đầu khu đông dân cư. Biển số báo hiệu hết khu đông dân cư. Biển số 420 có hiệu lực khu đông dân cư đối với tất cả các tuyến đường nằm trong khu đông dân cư đô thị cho đến vị trí đặt biển số 421. Xem thêm Định mức xăng xe ô tô là gì? Mới đây một video cho thấy một chiếc xe lu không kiểm soát tốc độ gây tai nạn giao thông trên đường! Chiếc xe lu này cứ lừ lừ đi tới, tốc độ không cao nhưng lại không hãm lại được, cứ thế tiến bất chấp phía trước có chướng ngại là ô tô con màu trắng. Xe lu chỉ dừng khi húc thẳng vào đầu xe sedan trắng này! Đừng coi thường xe lu chậm chạp mà không gây tai nạn Quả vậy, xe lu không phải là lù lù không hù được ai như người ta vẫn tưởng. Mấy tháng trước, thậm chí loại xe này còn gây tai nạn chết người! Khoảng 8 giờ 30 phút sáng 18/5/2021, trên đường Phạm Văn Đồng Quốc lộ 14, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai đã xảy ra vụ tai nạn giao thông hi hữu làm một nữ công nhân tử vong. Vào khoảng thời gian trên, công nhân của Công ty CP quản lý và sửa chữa đường bộ Gia Lai đang thi công sửa chữa, nâng cấp mặt đường Phạm Văn Đồng. Lúc này, một chiếc xe lu bánh lốp loại dùng lu khi thảm nhựa mặt đường, do tài xế Trần Trung Thanh SN 1983 điều khiển đi lùi đã tông vào nữ công nhân là chị Võ Thị Ánh My SN 1983 đang đẩy xe rùa chở vật liệu. Cú tông làm chị My nằm kẹt dưới bánh xe tử vong tại chỗ. Ngay sau khi xảy ra tai nạn, lực lượng CSGT – Công an TP Pleiku, tỉnh Gia Lai đã có mặt tại hiện trường điều tra nguyên nhân vụ tai nạn. Bên cạnh đó, điều xe cẩu đưa xe lu ra vị trí khác để đưa thi thể nạn nhân ra ngoài. Theo những công nhân có mặt tại hiện trường, chị My là công nhân thời vụ, mới đi làm được ít ngày. Còn hồi đầu năm nay, một tai nạn khác liên quan xe lu cũng gây hậu quả lớn. Đó là vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 15 giờ 30 phút ngày 18/1/2021 tại một con hẻm trên đường Tản Đà thuộc địa bàn thôn 7, xã Đam B’ri, Lộc, Lâm Đồng. Vào thời điểm trên, ông Nguyễn Văn Thị 58 tuổi, ngụ tại Lộc đang lái xe lu, lu nén thi công làm đường, thì xe bị trật bánh nghiêng xuống vườn cà phê. Lúc này, có xe ben chưa rõ danh tính tài xế chở đá tới đổ làm đường thì ông Thị nhờ tài xế dùng dây cáp kéo xe lu mình đang lái dưới vườn cà phê lên. Trong lúc kéo xe lu, dây cáp nối giữa 2 xe bị đứt khiến xe ben tuột dốc, va trúng xe lu phía sau. Vụ tai nạn làm ông Thị bị thương nặng, được người dân đưa đến Bệnh viện II Lâm Đồng cấp cứu nhưng không qua khỏi. Sau khi tai nạn xảy ra, tài xế xe ben điều khiển xe rời khỏi hiện trường. Nhận được tin báo, Công an Lộc và Công an xã Đam B’ri đã có mặt bảo vệ, khám nghiệm hiện trường và lấy lời khai các nhân chứng để phục vụ công tác điều tra, làm rõ nguyên nhân vụ tai nạn. Xe lu nguy hiểm ở chỗ … chậm Chiếc xe lu chạy với tốc độ rất chậm, thậm chí một người đi bộ cũng có thể đi vượt qua xe lu. Trong các loại xe chuyên dùng ở công trường làm đường, như xe cuốc, máy ủi…, thì xe lu là loại xe dễ chạy nhất, nhưng cũng phiền toái nhất. So với xe cuốc, máy xúc… chạy bằng bánh xích, xe lu chạy bằng bánh lốp, hoặc bánh kim loại dễ điều khiển trên đường và không bị vướng các bộ phận cuốc, xúc như các loại khác. Lái xe lu khó ở chỗ người lái phải tư duy nhanh nhẹn, nhất là với loại xe lu rung. Việc đưa xe lu vào thi công một con đường nhằm để lớp đá bề mặt được lèn khít vào nhau. Chia theo tính năng sử dụng, có 2 loại là lu tĩnh và lu rung. Lu tĩnh là dựa vào trọng lượng thực tế của xe để hoạt động, còn lu rung có thể rung mạnh trong lúc hoạt động nhằm tạo thêm lực ép xuống mặt đường để lèn chặt đá hơn. Xe lu phải di chuyển với tốc độ chậm để các lớp đá lớn, nhỏ nằm khít vào nhau. Vì vậy, những người lái xe lu thường là công nhân có kinh nghiệm và không nóng tính. Do tốc độ chậm nên người lái xe lu cũng dễ mất tập trung, hay buồn ngủ và ngủ gục trên tay lái. Đó là điều cực kỳ nguy hiểm, dễ dẫn đến tai nạn chết người. Khi điều khiển xe lu, người lái ngồi ở vị trí cao so với mặt đường. Trên công trường làm đường, dù được tưới nước liên tục nhưng bụi vẫn mù mịt, nếu không chú ý quan sát, hay mất cảnh giác, xe lu dễ va chạm với những người chạy xe máy vượt qua hàng rào bảo hộ. Theo các thầu xây dựng, công nhân có ít nhất 2 năm kinh nghiệm mới được giao lái xe lu một mình mà không có người khác kèm cặp kế bên. Với xe lu, nguy hiểm đến từ chính tốc độ chậm chạp của xe và sự chủ quan của người lái. Đúng là ra đường, không coi thường cái gì được cả. Thấy xe lu, các lái xe giờ phải cẩn thận! Thứ Ba, 07/06/2022, 1000Tăng giảm cỡ chữ Theo số liệu thống của Uỷ ban An toàn giao thông quốc gia, mỗi năm Việt Nam có hàng ngàn người chết vì tai nạn giao thông, trong đó, rất nhiều vụ tai nạn xảy ra do tài xế chạy xe vượt quá tốc độ cho phép. Vậy giới hạn tốc độ xe chạy được quy định thế nào? Giới hạn tốc độ xe chạy tối đa là bao nhiêu?Hiện nay, Bộ Giao thông Vận tải đã có quy định rất cụ thể về tốc độ chạy xe đối với người điều khiển ô tô, xe máy và các phương tiện khác tại Thông tư 31/2019/TT-BGTVT. Cụ thể như sauTốc độ tối đa cho phép trong khu đông dân cưLoại xeTốc độ tối đa Đường đôi, đường một chiều có 02 làn trở lênĐường hai chiều, đường một chiều có 01 làn xe- Ô tô- Xe mô tô hai bánh, ba bánh- Máy kéo- Rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi xe ô tô60km/h50km/hTốc độ tối đa cho phép ngoài khu đông dân cưLoại xeTốc độ tối đaĐường đôi, đường một chiều có 02 làn trở lênĐường hai, đường một chiều có 01 làn xe- Ô tô con, ô tô chở người đến 30 chỗ trừ xe buýt; ô tô tải trọng tải đến 3,5 tấn90km/h80 km/h- Ô tô chở người trên 30 chỗ trừ xe buýt; ô tô tải trọng tải trên 3,5 tấn trừ ô tô xi téc80 km/h70 km/h- Xe buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc; ô tô chuyên dùng; xe mô tô trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông70 km/h60 km/h- Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông, ô tô xi km/h50 km/hTốc độ tối đa cho phép đối với xe máy chuyên dùng, xe gắn máyLoại xeTốc độ tối đa trên đường bộ- Xe máy chuyên dùng- Xe gắn máy kể cả xe máy điện- Các loại xe tương tựKhông quá 40km/hTốc độ tối đa cho phép trên đường cao tốc Loại xeTốc độ tối đaTất cả loại xeTheo biển báo đường bộ nhưng không quá 120km/h Chạy quá tốc độ bị phạt như thế nào?Nếu chạy xe vượt quá tốc độ tối đa cho phép, người điều khiển phương tiện sẽ bị phạt vi phạm hành chính theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP, được sửa bởi Nghị định 123/2021/NĐ-CP như sauPhương tiệnTốc độ vượt quáMức phạtXe máyTừ 05 - dưới 10 km/ - đồngĐiểm k khoản 34 Nghị định 123/2021/NĐ-CPTừ 10 - 20 km/ - 01 triệu đồngĐiểm g khoản 34 Nghị định 123/2021/NĐ-CPTừ trên 20 km/h04 - 05 triệu đồngTước giấy phép lái xe từ 02 - 04 thángĐiểm a khoản 7, điểm c khoản 10 Điều 6 Nghị định 100/2019/NĐ-CPÔ tôTừ 05 - dưới 10 km/ - 01 triệu đồngĐiểm a khoản 3 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CPTừ 10 - 20 km/h04 - 06 triệu đồngTước giấy phép lái xe 01 - 03 thángĐiểm đ Khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP và điểm b Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CPTừ trên 20 - 35 km/h06 - 08 triệu đồngTước giấy phép lái xe từ 02 - 04 thángĐiểm a khoản 6, điểm c khoản 11 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CPTừ trên 35 km/h10 - 12 triệu đồngTước giấy phép lái xe từ 02 - 04 thángĐiểm c khoản 7, điểm c khoản 11 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP Trên đây là bảng tra cứu giới hạn tốc độ xe chạy và mức phạt vi phạm. Nếu vẫn còn vấn đề vướng mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ tổng đài để được giải đáp chi tiết.>> Có bị giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc?Đánh giá bài viết4 đánh giáĐể được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi 19006192 Trang chủ So sánh sản phẩm 0 Sắp xếp theo Mặc định Mặc định Tên A - Z Tên Z - A Giá Thấp > Cao Giá Cao > Thấp Đánh giá Cao nhất Đánh giá Thấp nhất Dòng sản phẩm A - Z Dòng sản phẩm Z - A Hiển thị 1000 12 24 36 48 60 120 ATF40G-2 Liên hệ Model ATF40G-2 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 40 tấn Cần chính m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 45 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III A, EPA III Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model ATF40G-2 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 40 tấn Cần chính m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 45 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III A, EPA III Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến ATF50G-3 Liên hệ Model ATF50G-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 40 tấn Cần chính 10 m - 40 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 58 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III A, EPA III Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model ATF50G-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 40 tấn Cần chính 10 m - 40 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 58 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III A, EPA III Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến ATF70G-4 Liên hệ Model ATF70G-4 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 70 tấn Cần chính m - m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 69 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot IV, EPA III Tier 4f Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model ATF70G-4 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 70 tấn Cần chính m - m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 69 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot IV, EPA III Tier 4f Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến ATF100G-4 Liên hệ Model ATF100G-4 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 100 tấn Cần chính - Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 71 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot IV, EPA III Tier 4f Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model ATF100G-4 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 100 tấn Cần chính - Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 71 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot IV, EPA III Tier 4f Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến ATF110G-5 Liên hệ Model ATF110G-5 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 110 tấn Cần chính 13m - 52m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 86 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III A, EPA III Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model ATF110G-5 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 110 tấn Cần chính 13m - 52m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 86 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III A, EPA III Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến ATF130G-5 Liên hệ Model ATF130G-5 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 130 tấn Cần chính m - 60 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 90 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III B, EPA Tier 4i Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model ATF130G-5 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 130 tấn Cần chính m - 60 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 90 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III B, EPA Tier 4i Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến ATF180G-5 Liên hệ Model ATF180G-5 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 180 tấn Cần chính m - 60 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 100 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III B, EPA Tier 4i Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model ATF180G-5 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 180 tấn Cần chính m - 60 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 100 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III B, EPA Tier 4i Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến ATF220G-5 Liên hệ Model ATF220G-5 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 220 tấn Cần chính m - 68 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 108 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III B, EPA Tier 4i Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model ATF220G-5 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 220 tấn Cần chính m - 68 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 108 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III B, EPA Tier 4i Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến ATF400G-6 Liên hệ Model ATF400G-6 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 400 tấn Cần chính 15 m - 60 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 122 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III B, EPA Tier 4i Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model ATF400G-6 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 400 tấn Cần chính 15 m - 60 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 122 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III B, EPA Tier 4i Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GR-130EX-2 Liên hệ Model GR-130EX-2 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 13 tấn Cần chính m - m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 30 m Tiêu chuẩn khí thải Stage IIIA / EPA Tier 3 Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GR-130EX-2 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 13 tấn Cần chính m - m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 30 m Tiêu chuẩn khí thải Stage IIIA / EPA Tier 3 Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GR-300EX-3 Liên hệ Model GR-300EX-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 30 tấn Cần chính m - 31 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 44 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III A Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GR-300EX-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 30 tấn Cần chính m - 31 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 44 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III A Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GR-500EXS-3 Liên hệ Model GR-500EXS-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 50 tấn Cần chính m - 33 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải EUROMOT IIIB Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GR-500EXS-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 50 tấn Cần chính m - 33 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải EUROMOT IIIB Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GR-500EXL-3 Liên hệ Model GR-500EXL-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 51 tấn Cần chính m - 42 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải EUROMOT IIIB Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GR-500EXL-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 51 tấn Cần chính m - 42 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải EUROMOT IIIB Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GR-600EX-3 Liên hệ Model GR-600EX-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 60 tấn Cần chính 11 m - 43 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III B Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GR-600EX-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 60 tấn Cần chính 11 m - 43 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III B Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GR-800EX-3 Liên hệ Model GR-800EX-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 80 tấn Cần chính 12 m - 47 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III B Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GR-800EX-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 80 tấn Cần chính 12 m - 47 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III B Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GR-1100EX-3 Liên hệ Model GR-1100EX-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 110 tấn Cần chính 12 m - 56 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải EUROMOT IIIB Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GR-1100EX-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 110 tấn Cần chính 12 m - 56 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải EUROMOT IIIB Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GR-1450EX-3 Liên hệ Model GR-1450EX-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 145 tấn Cần chính m - 61 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III B Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GR-1450EX-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 145 tấn Cần chính m - 61 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III B Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GT-300EL-3 Liên hệ Model GT-300EL-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 30 tấn Cần chính 34 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 48 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GT-300EL-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 30 tấn Cần chính 34 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ 48 m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GT-350E-2 Liên hệ Model GT-350E-2 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 35 tấn Cần chính m - 34 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải EURO Ⅲ Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GT-350E-2 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 35 tấn Cần chính m - 34 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải EURO Ⅲ Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GT-550E-2 Liên hệ Model GT-550E-2 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 55 tấn Cần chính m - 42 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải EURO Ⅲ Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GT-550E-2 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 55 tấn Cần chính m - 42 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải EURO Ⅲ Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GT-600EL-3 Liên hệ Model GT-600EL-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 60 tấn Cần chính 43 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GT-600EL-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 60 tấn Cần chính 43 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GT-600EX Liên hệ Model GT-600EX Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 60 tấn Cần chính 43 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải EURO Ⅲ Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GT-600EX Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 60 tấn Cần chính 43 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải EURO Ⅲ Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GT-750EL-3 Liên hệ Model GT-750EL-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 75 tấn Cần chính 47 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GT-750EL-3 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 75 tấn Cần chính 47 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GTC-350 Liên hệ Model GTC-350 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 35 tấn x 3 m Cần chính m - m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m / m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GTC-350 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 35 tấn x 3 m Cần chính m - m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m / m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GTC-500 Liên hệ Model GTC-500 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 50 tấn x 3 m Cần chính m - m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GTC-500 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 50 tấn x 3 m Cần chính m - m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải Euromot III Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GTC-600 Liên hệ Model GTC-600 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 60 tấn x 3 m Cần chính m - m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m / m Tiêu chuẩn khí thải Euromot IV Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GTC-600 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 60 tấn x 3 m Cần chính m - m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m / m Tiêu chuẩn khí thải Euromot IV Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GTC-800 Liên hệ Model GTC-800 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 80 tấn x 3 m Cần chính m - m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m / m Tiêu chuẩn khí thải Euromot IV Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GTC-800 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 80 tấn x 3 m Cần chính m - m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m / m Tiêu chuẩn khí thải Euromot IV Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến GTC-1200 Liên hệ Model GTC-1200 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 120 tấn x 3 m Cần chính m - m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải Euromot IV Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Model GTC-1200 Thương hiệu Tadano Sức nâng tối đa 120 tấn x 3 m Cần chính m - m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Tiêu chuẩn khí thải Euromot IV Năm sản xuất 2020 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến XE CẨU TADANO GR-800EX - 2016 Liên hệ Model GR-800EX Thương hiệu Tadano Chiều dài cần 5 đoạn, 47 m Tầm với lớn nhất của cần chính 40 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Động cơ MITSUBISHI 6M60-TL, 200 kW Năm sản xuất 2016 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Giấy đăng kiểm Model GR-800EX Thương hiệu Tadano Chiều dài cần 5 đoạn, 47 m Tầm với lớn nhất của cần chính 40 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Động cơ MITSUBISHI 6M60-TL, 200 kW Năm sản xuất 2016 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Giấy đăng kiểm XE CẨU TADANO GR-500EXL - 2016 Liên hệ Model GR-500EXL Thương hiệu Tadano Chiều dài cần 5 đoạn, 47 m Tầm với lớn nhất của cần chính 34 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Năm sản xuất 2016 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Giấy đăng kiểm Model GR-500EXL Thương hiệu Tadano Chiều dài cần 5 đoạn, 47 m Tầm với lớn nhất của cần chính 34 m Chiều cao nâng móc tối đa bao gồm cần phụ m Năm sản xuất 2016 Nước sản xuất Nhật Bản Địa điểm Đồng Nai Liên hệ 0906 702 060 gặp Tuyến Giấy đăng kiểm Hiển thị 0 đến 0 của 0 0 trang © Copyright 2019-2023 MDX. A. THÔNG TIN SẢN PHẨM 1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE LU HAMM 3516 TRỌNG LƯỢNG Trọng lượng vận hành với ROPS kg 15 535 Trọng lượng vận hành tối đa kg 18 810 Tải trên trục, trước / sau kg 9 305 / 6 450 Tải tĩnh phân bổ trên trống trước kg/cm Phân loại theo tiêu chuẩn pháp / VM4 KÍCH THƯỚC MÁY Chiều dài tổng thể L mm 6 075 Chiều cao tổng thể H mm 3 020 Chiều cao vận chuyển, nhỏ nhất HI mm 2 290 Khoảng cách 2 cầu mm 3 090 Chiều rộng tổng thể B mm 2 270 Khoảng sáng gầm, tâm xe mm 375 Bán kính xoay vòng, bên trong mm 4 360 Góc lái, trước / sau ° 31 / 27 KÍCH THƯỚC TRỐNG LU Chiều rộng trống lu, trước X mm 2 140 Đường kính trống lu, trước mm 1 504 Chiều dày trống lu, trước mm 30 Loại trống lu, trước Trống trơn KÍCH THƯỚC LỐP Cỡ lốp, sau AW 12 PR ĐỘNG CƠ DIESEL Hãng sản xuất DEUTZ Phiên bản TCD 2012 L06 2V Số xy lanh 6 Công suất định mức ISO 14396 kW/PS/rpm / 2 300 Công suất định mức SAE J1349 kW/PS/rpm / / 2300 Tiêu chuẩn khí thải EU Stage IIIA / EPA Tier 3 HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG Vận tốc làm việc km/h 0 - / 0 - / 0 - Tốc độ di chuyển km/h 0 - Khả năng leo dốc, bật/tắt rung % 47 / 52 HỆ THỐNG RUNG Tần số rung, trước I/II Hz 30 / 40 Biên độ rung, trước I/II mm / Lực li tâm, trước I/II kN 256 / 215 HỆ THỐNG LÁI Góc chênh +/- ° 10 Kiểu lái Kiểu khớp xoay DUNG TÍCH THÙNG NHIÊN LIỆU Thùng nhiên liệu lít 290 ĐỘ ỒN Độ ồn LWA, lý thuyết dbA 105 Độ ồn LWA, thực tế dbA 103 2. CÁC TRANG BỊ CHO XE LU HAMM 3516 Lưu ý trang bị tiêu chuẩn hay tùy chọn còn tùy thuộc vào tiêu chuẩn của từng quốc gia. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được giải đáp. TRANG BỊ TIÊU CHUẨN Cụm điều khiển và màn hình. Đèn báo và các công tắc. Khoang vận hành với lối vào hai bên. Khung xe chống rung lắc. Ghế ngồi có thể di chuyển trước sau. 1 cần điều khiển đa chức năng. Vô lăng chỉnh nghiêng. Trợ lái thủy lực. Khớp nối 3 điểm. Be gạt đất cân chỉnh được. Mái che bằng composite, được gia cố thêm bằng sợi thủy tinh có thể gập lại được. Bảng che cho taplo điều khiển. Đồng hồ công tơ mét. Bổ sung thêm lọc nhiên liệu thô. Màn hình hiển thị tần số rung. Cảm biến tốc độ động cơ. Đèn làm việc. Còi báo đi lùi. Cảm biến đo tốc độ động cơ. Các trang bị bảo vệ đường ống thủy lực. TRANG BỊ TÙY CHỌN Cabin mới 100% nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy tại Đức. Máy lạnh lắp ráp tại Việt Nam, chất lượng và bảo hành theo tiêu chuẩn. Đồng hồ đo độ đầm chặt HCM lắp chờ sẵn. Bộ điều khiển ghi dữ liệu thông qua vệ tinh. Các đầu nối ống thủy lực. Áo chân cừu. Đèn tín hiệu xoay. Chụp bảo vệ đèn. 3. CÁC ƯU ĐIỂM NỔI BẬT TRÊN LU HAMM 3516 Xe lu rung Hamm 3516 loại 1 trống trơn thuộc Series 3000 đến từ Đức, là một trong những hãng sản xuất máy xây dựng chất lượng hàng đầu thế giới. Thiết bị này thường được sử dụng để đầm nén, gia cố đất nền trong các công trình xây dựng, mạng lưới giao thông hiện đại. Gia cố nền móng cho các công trình nhà cửa, xây dựng bờ kè, sườn dốc.. Dòng sản phẩm đón nhận rất nhiều sự yêu thích và phản hồi tích cực trên toàn thế giới. Bởi sự kết hợp hoàn hảo giữa các yếu tố như vận hành mạnh mẽ, thân thiện với người sử dụng, khả năng đầm chặt nhanh, tối ưu, mang lại nhiều lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp. Việc bảo trì trên lu Hamm 3516 được hoàn thành nhanh chóng do khoang động cơ được bố trí hợp lý, giúp kỹ thuật viên dễ dàng tiếp cận để kiểm tra và bảo trì. Nắp capo được đóng mở thông minh, cung cấp 1 không gian rộng rãi thoải mái để kiểm tra tình trạng động cơ dễ dàng hơn. Thêm nữa, dù đứng ở 1 bên máy lu Hamm, bạn vẫn có thể nhìn thấy, tiếp cận và kiểm tra tất cả các chi tiết máy. Động cơ DEUTZ 6 xy lanh mạnh mẽ được hãng trang bị trên xe lu Hamm 3516, cung cấp sức mạnh vượt trội để dẫn động tới tất cả các bộ phận. Đồng thời động cơ này cũng cung cấp đủ lực để đầm nén hiệu quả ngay cả khi phải hoạt động trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt. Lu rung Hamm 3516 được sản xuất tuân thủ theo tiêu chuẩn khí thải EU Stage IIIA / EPA Tier 3, tiết kiệm nhiên liệu, hạn chế ô nhiễm môi trường Hơn nữa, luồng không khí làm mát thông minh cho phép lu Hamm 3516 có thể vận hành ngay cả trong môi trường có nhiệt độ cao. Một bộ lọc nhiên liêu thô cũng được lắp thêm, nhằm loại bỏ nước dư thừa trong nhiên liệu, bảo đảm động cơ luôn hoạt động bình thường, không bị hư hỏng, gia tăng tuổi thọ động cơ. Bên cạnh đó, Hamm còn cung cấp cho khách hàng một số hệ thống bảo trì thông minh như Hệ thống WIDIAG cho phép các kỹ thuật viên dịch vụ của WIRTGEN GROUP đọc được nhật ký dữ liệu của xe lu tại công trường. Trong trường hợp có lỗi, các kỹ thuật viên có thể kịp thời hỗ trợ và giải quyết vấn đề cho khách hàng một cách nhanh chóng, kịp thời. Hệ thống WIDOS cung cấp cho bạn giải pháp giúp tối ưu hiệu suất máy cùng lợi ích kinh tế một cách tốt nhất. WIDOS là hệ thống bao gồm tất cả các danh mục phụ tùng, các hướng dẫn hệ thống thủy lực, hệ thống điện, dữ liệu máy. Cùng các tài liệu liên quan, hướng dẫn an toàn, hình ảnh linh kiện và tài liệu dịch vụ bằng nhiều ngôn ngữ được lưu trên giấy và trên CD. WITOS là hệ thống quản lý máy thông minh của WIRTGEN GROUP thông qua vệ tinh, giúp giám sát hoạt động của cả mạng lưới máy và dịch vụ một cách hiệu quả. Một thẻ SIM cho phép dữ liệu máy được truyền tự động đến các chuyên gia dịch vụ của WIRTGEN GROUP. Họ xác định thời gian tối ưu cho công việc bảo trì cần thiết và giải quyết các công việc sắp tới. Nhờ vậy mà có thể tận dụng hết được khả năng làm việc của xe lu Hamm, loại bỏ thời gian máy không hoạt động. Cũng như quản lý chặt chẽ hoạt động, phát huy tối đa hiệu quả làm việc của các máy trong cùng một khu vực, tiết kiệm nhiên liệu, thời gian, chi phí vận hành. Xe lu rung Hamm 3516 là sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế hiện đại cùng hệ thống kỹ thuật cơ khí hiện đại giúp cho việc đầm nén vật liệu bằng lu Hamm 3516 nhanh chóng đạt đến độ K tuyệt đối. Khả năng làm việc của lu rung Hamm 3516 đã được kiểm chứng và công nhận trên nhiều công trường xây dựng trong suốt nhiều năm qua. Một trong những ưu điểm nổi bật của dòng này là khả năng leo dốc mạnh mẽ. Tùy thuộc vào từng model và cấu hình mà chúng có khả năng leo dốc tới 60% 2 cầu. Có thể khẳng định rằng, công tác đầm nén luôn đạt hiệu quả cao tại những nơi mà xe lu Hamm làm việc. Trục bánh xe sau được trang bị bộ vi sai trống trượt. Thiết kế mới trên lu Hamm 3516 giúp tăng khả năng quan sát xung quanh lên mức tối đa. Điều này cung cấp cho thợ vận hành góc nhìn rõ ràng toàn trống lu tại bất kỳ thời điểm nào. 2 bánh sau và không gian phía sau xe lu cũng được nhìn thấy toàn bộ thông qua thiết kế hạ thấp nắp capo, giảm độ dốc của nó và bố trí lại vị trí ống xả cho phù hợp Ghế lái thoải mái, có thể điều chỉnh lên xuống phù hợp với thể trạng người lái. Dòng xe lu Hamm Seri 3000 được thiết kế tiêu chuẩn với không gian của sàn thao tác rộng tối đa. Điều này cho phép thợ vận hành xe lu rung có thể làm việc với sự tập trung cao độ trong suốt thời gian dài. Xe lu rung 3516 trang bị bảng điều khiển được thiết kế thân thiện cho thợ vận hành, thông qua hệ thống icon dễ hiểu. Hãng luôn thiết kế sản phẩm với tiêu chí hướng tới nhu cầu khách hàng, vì thế mà các sản phẩm luôn hướng tới sự tối ưu hóa hiệu quả và vận hành thoải mái. Điều khiển di chuyển được thực hiện qua 2 cần ở 2 bên ghế ngồi. Công tắc kích hoạt chế độ rung cũng được lắp đặt trên cần điều khiển. Vì thế 2 chức năng hay dùng nhiều nhất cùng nằm trên 1 cần điều khiển, mang lại hiệu quả vận hành ngay cả khi thực hiện cài thao tác chỉ bằng 1 tay. Ngoài ra người vận hành còn nắm được tình trạng hoạt động của máy như số giờ làm việc, mức nhiên liệu, độ chặt nền... Ngoài ra, xe lu Hamm 3516 còn sở hữu các ưu điểm nổi trội khác như - Mái che làm bằng composite chống nhiệt, được trang bị tiêu chuẩn giúp che nắng, che mưa. - Động cơ thông minh, mạnh mẽ với 6 xy lanh, tiết kiệm nhiên liệu, làm mát bằng dung dịch, hạn chế mức ồn động cơ. - Cảnh báo an toàn khi động cơ bị quá nhiệt và áp suất nhớt thấp. - Thùng nhiên liệu dung tích lớn cho phép thời gian vận hành lâu hơn, tránh mất nhiều thời gian dừng máy để tiếp liệu. - Xe lu Hamm 3516 có 2 tần số rung, cho phép đầm nén hiệu quả trên nhiều bề mặt vật liệu khác nhau. - Đèn làm việc được trang bị trước và sau xe lu, tăng cường tầm quan sát tối ưu khi làm việc ban đêm hoặc tại môi trường thiếu sáng. - Cổng lấy gió được thiết kế tối ưu nhằm làm mát động cơ một cách hiệu quả, hạn chế nhiệt độ tỏa lan ảnh hưởng tới khoang lái. - Ổ cắm 12 V, ngăn chứa đồ, đồ uống. Khách hàng có thể lựa chọn lu Hamm 3516 loại trống trơn hoặc vấu chân cừu để đáp ứng cho nhu cầu công việc. B. CHÚNG TÔI CUNG CẤP DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG HOÀN HẢO 1. Dịch vụ bảo hành - Máy mới tất cả các model máy mới thuộc thương hiệu HAMM đều có hạn bảo hành là 12 tháng hoặc 1000h, tùy điều kiện nào đến trước. Tặng bộ lọc đi kèm với máy là bộ lọc 1000h tiêu chuẩn không bao gồm dầu, mỡ, nhớt. Tùy vào thỏa thuận với khách hàng mà các bộ phận máy và thời gian bảo hành sẽ khác nhau. - Máy đã qua sử dụng máy cũ sau khi được đội ngũ chuyên viên kỹ thuật của VITRAC kiểm tra chi tiết, sẽ được định mức thời gian bảo hành chính xác. Quý khách có thể xem chi tiết thông tin bảo hành TẠI ĐÂY 2. Bảo dưỡng và sửa chữa Sau hơn 20 năm hoạt động, VITRAC hiện đang sở hữu đội ngũ kỹ thuật viên dày dặn kinh nghiệm, có chuyên môn cao và được đào tạo chính quy từ các hãng. Hơn nữa chúng tôi hiểu rất rõ về các loại máy móc, thiết bị xây dựng phù hợp với điều kiện thi công, tài chính và hoạt động của các nhà thầu Việt Nam. Gói dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa áp dụng cho dòng sản phẩm hiện đang được phân phối độc quyền bởi VITRAC như Wirtgen Hamm, Wirtgen, Vogele, Kleemann, Benninghoven, Hitachi, Tadano, Everdigm, Kobelco, DY… Tuy nhiên chúng tôi đều tiếp nhận sửa chữa máy xây dựng từ các hãng khác khi khách hàng có nhu cầu. C. QUÝ KHÁCH CÓ THỂ TÌM MUA SẢN PHẨM CỦA VITRAC TẠI ĐÂU? Công ty Cổ phần Tổng Công Ty Vĩnh Phú VITRAC hiện sở hệ thống trung tâm 3S trải rộng 3 miền đất nước, bao gồm 1. Trụ sở chính - Trung tâm 3S Đồng Nai Địa chỉ Số 990 - Xa lộ Hà Nội - Phường Bình Đa - Biên Hoà - Đồng Nai 2. Trung tâm 3S Đà Nẵng Địa chỉ 150, quốc lộ 14B, thôn Thạch Nham Đông, xã Hoà Nhơn, huyện Hoà Vang, Đà Nẵng 3. Trung tâm 3S Hà Nội Địa chỉ Lô 1 - KCN Quang Minh - Mê Linh - Hà Nội 4. Trung tâm 3S Quảng Ninh Địa chỉ Km 10, Phường Quang Hanh, Thành phố Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh Quý khách có nhu cầu mua máy hoặc được tư vấn miễn phí vui lòng gọi tới Hotline 0988 731 339 gặp Hải. Thời sựGiao thông Thứ tư, 21/10/2015, 1319 GMT+7 Tốc độ tối đa của xe cơ giới ngoài đô thị có thể là 90 km/h, cao hơn so với quy định hiện hành, là nội dung dự thảo thông tư đang được Bộ Giao thông Vận tải lấy ý kiến. Theo dự thảo thông tư quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới, tốc độ phương tiện sẽ được căn cứ theo hiện trạng đường và loại phương tiện. Cụ thể, tốc độ tối đa cho xe cơ giới trong khu dân cư, đô thị sẽ là 60 km/h đối với đường đôi có dải phân cách giữa và đường một chiều có từ hai làn xe trở lên; 50 km/h đối với đường không có dải phân cách giữa và đường một chiều có một làn xe cơ giới. Quy định hiện hành là 40-50 km/h tùy theo loại phương tiện. Quốc lộ 1A đã được mở rộng, nâng cấp qua nhiều tỉnh thành. Ảnh Tương ứng với các loại đường trên, khi đi ngoài đô thị, ôtô đến 30 chỗ ngồi trừ xe buýt, ôtô tải đến 3,5 tấn có thể được chạy với tốc độ tối đa lần lượt là 90 km/h và 80 km/h. Ôtô trên 30 chỗ ngồi, ôtô trên 3,5 tấn có thể được chạy tối đa 80 km/h và 70 km/h; các loại xe buýt, đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc, xe chuyên dùng, môtô sẽ được chạy tối đa là 70 km/h và 60 km/h. Còn ôtô kéo rơ moóc, kéo xe khác, xe gắn máy sẽ có tốc độ tối đa là 60 km/h và 50 km/h. Trên cao tốc, người điều khiển xe cơ giới, xe máy chuyên dùng phải tuân thủ tốc độ tối đa, tối thiểu ghi trên biển báo hiệu đường bộ nhưng không vượt quá tốc độ tối đa cho phép là 120 km/h. Riêng ôtô trên 30 chỗ ngồi, xe buýt, xe tải có trọng tải trên 3,5 tấn, xe đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc, xe chuyên dùng, xe kéo rơ moóc, ôtô kéo xe khác không được phép chạy quá 100 km/h kể cả trường hợp có biển hạn chế tốc độ có giá trị lớn hơn 100 km/h. Theo Bộ Giao thông Vận tải, sau 6 năm thực hiện thông tư 13 đã nảy sinh một số bất cập. Đó là chưa quy định rõ ràng tốc độ tối đa cho phép đối với từng loại đường, đặc biệt là cao tốc, đường đôi có dải phân cách giữa, đường một chiều. Hiện đường sá đã được cải tạo, chất lượng mặt đường tốt hơn; phương tiện tham gia giao thông có tiêu chuẩn kỹ thuật cao, hệ thống an toàn, hệ thống phanh, điều khiển hiện đại hơn... nên cần điều chỉnh tốc độ phương tiện. Ngoài ra, việc chia thành hai nhóm tốc độ 40 km/h và 50 km/h như hiện nay trên đoạn đường trong khu vực đông dân cư dẫn đến thao tác vượt xe nhiều trong điều kiện đường sá đông đúc tiềm ẩn nguy cơ va chạm, tai nạn giao thông, kìm hãm năng lực thông hành chung. Dự thảo thông tư quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới được Bộ Giao thông Vận tải lấy ý kiến đến cuối tháng 10. Đoàn Loan

tốc độ tối đa của xe lu