Listeriosis is a moderate to severe illness with nausea and vomiting . 75. Khi được ăn vào , những loại hoá chất này có thể gây buồn nôn và ói mửa , suy thận , và thậm chí còn có thể gây tử vong . When eaten , these chemicals can lead to nausea and vomiting , kidney failure , and even death . 76.
buồn bằng Tiếng Anh Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 31 phép dịch buồn , phổ biến nhất là: sad, sadness, blue . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của buồn chứa ít nhất 212 câu.
4 4.Buồn dịch sang tiếng Anh là gì – Học Tốt. 5 5.TÔI CẢM THẤY BUỒN Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch – Tr-ex. 6 6.TÔI RẤT BUỒN Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch – Tr-ex. 7 7.Cách diễn đạt tâm trạng buồn bằng tiếng Anh – Alokiddy. 8 8.Những câu chia buồn trong
Tôi rất buồn dịch sang tiếng Anh. (Ngày đăng: 06/07/2020) Tôi rất buồn dịch sang tiếng Anh là I’m so sad, là câu nói mô tả trạng thái bản thân cảm thấy trong lòng mình không vui hoặc cảm thấy điều gì đó uất ức khiến cảm xúc rơi vào sự u sầu, chán nản và đau buồn. Tôi
Từ đó, khi muốn nhấn mạnh ai hay cái gì " chết thẳng cẳng " hoặc không dùng được nữa, người ta nói " as dead as a doornail ". 10. A piece of cake. Chẳng việc gì dễ hơn ăn kẹo hay ăn bánh cả. Do đó, không khó hiểu khi người Việt nói " dễ như ăn kẹo " còn người Anh nói " dễ
Bạn đang xem: Tôi rất buồn dịch sang tiếng anh Và lý do tôi được songbaivn.comnh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não.
gVAWET. Ví dụ về cách dùng Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến. Our thoughts are with you and your family at this most difficult time of loss. Chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc nhất tới anh chị trong những giờ phút khó khăn này. Please accept our deepest and most heartfelt condolences at this most challenging time. Tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc với sự mất mát lớn lao của bạn. I offer you my deepest condolences on this dark day. Chúng tôi vô cùng đau lòng khi hay tin... đã ra đi rất đột ngột, và muốn gửi lời chia buồn sâu sắc tới bạn. We are all deeply shocked to hear of the sudden death of…and we would like to offer our deepest sympathy. Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát của bạn. We are so very sorry to hear about your loss. đau đớn buồn khổ vì sự qua đời của ai làm ai phiền não hoặc buồn khổ
1. Đáng buồn là không. Sadly, no. 2. Một tình cảnh đáng buồn. A very sad picture. 3. Thật đáng buồn, thật ghê rợn. Tragically, horribly. 4. Nhưng đáng buồn, không được giảm thuế. But sadly, there's no tax deduction. 5. Cảnh ngộ của gia đình này thật đáng buồn! What a sad situation for that family! 6. Thật là một tình trạng thiêng liêng đáng buồn! A sad spiritual state of affairs indeed! 7. Người già, đáng buồn thay, chúng ta sẽ chết. The old, sadly, we will die. 8. Trừ 1 thứ đáng buồn cười... tôi nghĩ về nó Except... funny thing. 9. Đáng buồn thay, một số khác không chịu nổi “lửa”. Sad to say, however, others have not. 10. Đáng buồn thay, tình yêu thương thể ấy ngày càng hiếm. Sadly, such love is becoming increasingly rare. 11. 2 Đức Giê-hô-va hiểu tình trạng đáng buồn của chúng ta. 2 Jehovah understands our lamentable situation. 12. 3. a Trong nhiều cuộc hôn nhân, có thực tế đáng buồn nào? 3. a What is the sad reality for many marriages? 13. Những người ở Rô-ma đối mặt với tình trạng đáng buồn nào? Those in Rome faced what predicament? 14. Đáng buồn là các đô thị thường không được thiết kế như thế. Unfortunately, that's not how cities were being designed. 15. Đáng buồn thay, nước phương bắc có một sự khởi đầu tai hại. Unhappily, the northern kingdom had a disastrous start. 16. Không có gì đáng buồn hơn là mãnh thú bị nhốt trong chuồng. Nothing's sadder than locking a beast in a cage. 17. Đáng buồn thay, đa số các bản dịch tiếng Ả Rập không còn nữa. Sadly, most of those Arabic translations have been lost. 18. Điều đáng buồn là chính buổi tối đó bà góa phụ đã tự tử. Sadly, that very night, the widow committed suicide. 19. Thật vậy, điều đáng buồn là không phải người mẹ nào cũng thương con. We are living in a world in which many men and women are “disloyal, having no natural affection.” 20. Đáng buồn là năm 2004, anh John được chẩn đoán là bị ung thư. Sadly, in 2004, John was diagnosed with cancer. 21. Điều đáng buồn là nhiều gia đình giải trí bằng cách xem truyền hình. It is a sad fact that in many homes recreation means watching television. 22. Một cái nhà đẹp bị cháy rụi thật là một quang cảnh đáng buồn. IT IS certainly a pitiful sight when a beautiful house burns to the ground. 23. Những kết quả đáng buồn là sự gặt hái những gì đã được gieo. The sad results are a reaping of what has been sown. 24. Đáng buồn thay, âm nhạc cũng được phổ biến ở những nơi thiếu lành mạnh. Finally, when death struck, music consoled the survivors in their grief. 25. Đáng buồn thay, họ sẵn sàng hành động bất lương để đạt được mục đích. Sadly, they are willing to behave in a dishonest way to achieve those goals. 26. Đáng buồn thay, hoàng hậu Narissa yếu ớt, người đã không thể cứu được họ. And poor, defenseless Queen Narissa, she just couldn't save them. 27. Đáng buồn là sự bất toàn thường dễ khiến chúng ta sập bẫy của hắn. Sadly, our imperfections often make us easy targets. 28. Đáng buồn là phần lớn hạt giống Nước Trời đều rơi trên đất cằn cỗi. Sadly, most Kingdom seed falls on unreceptive soil. 29. Đáng buồn là một số bậc cha mẹ không hoàn thành trách nhiệm của mình. Sadly, though, some parents fail in their responsibilities. 30. Thật là đáng buồn khi đồ anh làm ra bị người khác đập không nương tay. It's such a shame when you create something and someone just destroys it. 31. Điều đáng buồn là ngay cả trẻ em cũng đang được huấn luyện để giết người. Sadly, even children are being trained to kill. 32. Đáng buồn thay, nhiều người trên thế giới ngày nay có tinh thần “vô-tình” ấy. Sadly, though, many people in today’s world have “no natural affection.” 33. Quả là tình trạng đáng buồn cho một tín đồ Đấng Christ!—3 Giăng 9, 10. What a sad situation for a Christian to fall into! —3 John 9, 10. 34. Đáng buồn là anh không nghĩ họ thuộc một hội kín thờ phụng quỷ dữ đâu. Sadly I don't think they'll be a coven of devil worshippers. 35. Đáng buồn là ngày nay nhiều người dùng lưỡi họ với mục đích thứ hai này. Sad to say, many today use their tongue for the latter purpose. 36. Đáng buồn, anh trẻ này đã không được đề cử chỉ vì vẻ ngoài của mình. Sadly, the brother was held back from appointment simply because of the way he looked. 37. Nhưng đáng buồn là cũng có người gây ra những tội ác vô cùng tàn bạo. Sadly, though, there are also people who commit unspeakably evil acts. 38. Vâng, thật đáng buồn, tâu đức vua, nhưng không ai sống ngoài vòng pháp luật cả. Yes, sadly, oh king, no one is above the law. 39. Đáng buồn thay, vì không nghe lời khuyên này nên có người đã phạm tội ngoại tình. Romans 85; 1 Corinthians 73, 5 Sadly, there have been cases of adultery when this advice was not followed. 40. Thực tế đáng buồn là chúng ta luôn lấy nam giới làm chuẩn về vẻ bề ngoài. Because the sad truth is that when it comes to appearance we start off with men as the standard, as the norm. 41. Đáng buồn là nhiều người đã lúng túng trước những điều Kinh Thánh dạy về tình dục. Unfortunately, many are confused about what the Bible teaches concerning sex. 42. Đáng buồn là sau một cơn bệnh ngắn, con rể tôi mất vào tháng 8 năm 2000. Sadly, after a short illness, he died in August 2000. 43. Vào thế kỷ thứ nhất, tình trạng đáng buồn này đã xảy ra trong hội thánh ấy. 33 That sad situation did exist for a time in this congregation in the first century. 44. Đáng buồn thay, thời nay có quá nhiều người cuồng tín hành động bạo lực vì tôn giáo. And sadly, there are many violent religious fanatics today. 45. Điều đáng buồn là dân Y-sơ-ra-ên đã không luôn nghe theo lời cảnh báo này. Sadly, the Israelites did not always heed this warning. 46. Châm-ngôn 321, Bản Diễn Ý Đáng buồn thay, chính Sa-lô-môn lại không làm thế. Proverbs 321 Sadly, Solomon himself failed to do that. 47. Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. However, sad to say, some grown-ups like to have sex with children. 48. Nhưng thật đáng buồn là công trình ban đầu của Thợ Gốm Vĩ Đại đã bị hỏng đi! How sad, though, that the Great Potter’s original handiwork has been so terribly blemished! 49. Đúng là một ngày đáng buồn đối với binh nhì McGreavey... khi cậu ta đóng quân ở Scotland. It was a sad day for Private McGreavey when he got stationed to Scotland. 50. 10 Thật đáng buồn nếu người ta không có hy vọng nào khác ngoài đời sống hiện tại! 10 How sad if one entertains no hope beyond life in this present world! 51. Bởi vì đáng buồn thay, đối với đàn ông, việc thiếu ngủ đã trở thành một biểu tượng. because unfortunately, for men, sleep deprivation has become a virility symbol. 52. 10 Điều đáng buồn là A-đam và Ê-va đã chọn bất tuân với Đức Giê-hô-va. 10 Sadly, Adam and Eve chose to disobey Jehovah. 53. Đáng buồn thay, để giải quyết êm thấm, tình huống này đòi hỏi một sự hiến tế bằng máu. Sadly, in order to restore things, the situation demands a blood sacrifice. 54. Đáng buồn thay, ngay cả trước bằng cớ quá hiển nhiên, nhiều người vẫn tin những gì mình muốn tin. Sadly, many people believe what they want to believe, even in the face of overwhelming evidence. 55. Đáng buồn là phần lớn âm nhạc ngày nay có nội dung cổ vũ tình dục, bạo lực và ma túy. Regrettably, a great deal of today’s most innovative music features lyrics that promote sex, violence, and drug abuse. 56. Tuy nhiên, đáng buồn thay, trên thực tế chúng ta vẫn chưa sống trong một thế giới không có chiến tranh. Yet, the lamentable fact of life is that we still do not live in a world without war. 57. 1 Sa-mu-ên 1522 Điều đáng buồn là khuynh hướng tự nhiên của con người là hay bất tuân. 1 Samuel 1522 Sadly, the natural human tendency is not obedience but disobedience. 58. Thật đáng buồn, tay chân của anh thường phải bị buộc vào xe lăn để những sự cố ấy không xảy ra. Sadly, his arms and legs must often be tied to his wheelchair to prevent such accidents. 59. Đáng buồn là khu xóm mới của chúng tôi đầy dẫy nạn nghiện ma túy, rượu chè, tội ác và mại dâm. Unfortunately, our new neighborhood was plagued with drug and alcohol abuse, crime, and prostitution. 60. Thật là đáng buồn, những kẻ trồng nho mướn đã phản bội chủ vườn nho, thậm chí giết con trai của chủ. Unhappily, the cultivators betrayed the vineyard owner, even killing his son. 61. Như một con chiên hiến tế, Chúa Giê-su sẽ “cất tội-lỗi” và thay đổi hoàn cảnh đáng buồn của nhân loại. Jesus, like a sacrificial lamb, was to take sin away’ and bring about a reversal of the sad state of human affairs. 62. 15 Nhưng đáng buồn là một số người đã tỏ ra hờ hững, thậm chí hoài nghi những lời nhắc nhở phải tỉnh thức. 15 Sadly, though, some have become casual or even cynical about reminders concerning the need to stay awake. 63. Đáng buồn thay, nhiều cha mẹ ngày nay dường như không sẵn lòng dốc hết nỗ lực để nuôi dạy con cái đúng cách. Sadly, many parents today seem unwilling to expend the kind of effort that is needed. 64. Tôi đang nói, ông Butterfield, sự việc rất đáng buồn khi ông chủ không nhín chút thời giờ để dự đám tang của người làm. Things come to a pass when the boss can't go to a man's funeral. 65. Điều đáng buồn là nhiều người trẻ khác hay bị quyến rũ bởi con đường rộng với tinh thần tự do phóng túng sai lầm. Sadly, many other young people tend to be seduced by the liberal, misguided spirit of freedom offered on the broad road. 66. Điều đáng buồn là vô số gia đình không có diễm phúc đó và bị chia rẽ vì lý do này hay lý do khác. Sad to say, countless families fail to fit that description and are divided for one reason or another. 67. Sáng-thế Ký 31-19 Chẳng những vậy, tội lỗi của họ còn đem đến hậu quả đáng buồn cho con cháu chưa sinh ra. Genesis 31-19 Not only that, but their transgression also brought sad consequences for their yet unborn offspring. 68. Giao hợp không chính thức mang lại hậu quả đáng buồn là có thể bị bệnh AIDS Sida và các bệnh lây qua đường sinh dục. 1 Thessalonians 43-5 The sad consequences of illegitimate sex may be AIDS and other sexually transmitted diseases. 69. 2 Sử-ký 3617-21 Thật đáng buồn khi dân sự chọn lối sống tội lỗi xúc phạm và làm buồn lòng Đấng Tạo Hóa của họ! 2 Chronicles 3617-21 How sad when people choose to pursue a sinful course of life that is offensive and distressing to their Creator! 70. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. Sadly, controversies over the date of Jesus’ birth may overshadow the more noteworthy events that took place about that time. 71. Điều đáng buồn là tôn giáo giả tiếp tục làm đổ máu những người vô tội cho đến ngày nay. Xem Ma-thi-ơ 2329-35; 243, 9. Sad to say, false religion has continued shedding innocent blood right up until the present day. —See Matthew 2329-35; 243, 9. 72. Hậu quả đáng buồn của sự bất trung của Sa-lô-môn trong tuổi giả nên thúc đẩy chúng ta yêu mến sự công bình và ghét sự gian ác The sad result of Solomon’s unfaithfulness in his old age should motivate us to love righteousness and hate lawlessness 73. Ngay cả trong trường hợp đáng buồn là khi một người nữ bị khống chế và cưỡng dâm, việc nàng chống cự và kêu cứu vẫn không phải là vô ích. Even in the sad case where a woman is overpowered and raped, her struggle and screaming for help is not in vain. 74. 2 Đáng buồn là phương tiện truyền thông thế giới phần lớn đều bỏ qua, thậm chí còn bóp méo các sự kiện quan trọng nhất của lịch sử nhân loại. 2 Sadly, though, the world’s news media has largely ignored or even distorted the most important facts of human history. 75. Đáng buồn thay, dường như có khuynh hướng mạnh mẽ để có được càng nhiều của cải vật chất hơn và sở hữu những sản phẩm mới nhất và tinh vi nhất. Sadly, there appears to be a strong inclination to acquire more and more and to own the latest and the most sophisticated. 76. Tại nhiều xứ, đã xảy ra nhiều trường hợp đáng buồn của những tín đồ Đấng Christ trẻ tuổi chỉ vì đua đòi theo đám đông mà phải chuốc lấy phiền lụy. In many countries, there have been sad cases of Christian youths getting into trouble because they followed the crowd. 77. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. Sadly, this hoax narrative has persisted, and there are still people in Nigeria today who believe that the Chibok girls were never kidnapped. 78. Đáng buồn thay, hàng trăm triệu người, nếu không muốn nói hàng tỉ người, do tình trạng xã hội và môi sinh tồi tệ, hiện đang sống lay lắt tại nhiều nơi trên trái đất. Sadly, hundreds of millions, if not billions, of people enjoy little more than mere existence because of miserable social and environmental conditions in many areas of the globe. 79. Điều đáng buồn là thỉnh thoảng một số tín đồ Đấng Christ mất tinh thần khẩn trương và bắt đầu tin rằng việc phụng sự Đức Chúa Trời khiến họ mất cơ hội hưởng thụ điều gì đó. Sad to say, occasionally some Christians lose their sense of urgency and come to believe that by serving God they are missing out on something good. 80. Điều đáng buồn là nhiều trẻ mồ côi vì AIDS đã bị những người đàn ông tìm đến vì họ tin rằng giao hợp với một trinh nữ sẽ chữa lành những bệnh lây qua đường sinh dục. Sadly, many AIDS orphans are sought out by men who believe that having sex with a virgin will cure sexually transmitted diseases.
buồn dịch sang tiếng anh