Kết luận: Ngày 13/11/2022 nhằm ngày Canh Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần (20/10/2022 AL) là Bình Thường. mọi việc tương đối tốt lành. Có thể làm những việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng
Lịch âm 1599, lịch vạn niên 1599, lịch 1599 năm Kỷ Hợi chính xác nhất. Xem tất cả các lịch âm dương, lịch vạn niên năm 1599, xem ngày tốt, ngày xấu năm Kỷ Hợi 1599 chi tiết 12 tháng.
lịch vạn niên 1961 Năm Tân Sửu (Âm Lịch) Trâu tượng trưng cho sự siêng năng và lòng kiên nhẫn. Năm này có tiến triển vững vàng nhưng chậm và một sức mạnh bền bỉ; người mang tuổi Sửu thường có tính cách thích hợp để trở thành một nhà khoa học. Trâu biểu tượng cho mùa Xuân và nông nghiệp vì gắn liền với cái cày và thích đầm mình trong bùn.
Lịch vạn niên - Xem lịch vạn sự dựa trên các thuyết âm dương, ngũ hành, nhị thập bát tú, thập nhị kiến trừ… kết hợp với các cơ sở thực tiễn của khoa học cổ đại phương Đông, và lịch hiện đại. Lịch vạn niên dựa vào thuyết âm dương ngũ hành sinh khắc chế
Tử vi 2022; Xem bói. Bói chứng minh thư nhân dân; Bói bài Tarot hàng ngày; Xem bói tình yêu; Xem bói theo ngày sinh; Xem bói bài tình yêu
Lịch Năm 2021 - Tra Cứu Lịch Âm Dương, Lịch Vạn Niên 2021 Lịch âm dương 2021 là chức năng được xây dựng dựa trên lý thuyết về lịch, âm dương, ngũ hành. Bạn đọc có thể tra cứu ngày xấu, ngày tốt trong tháng, xem giờ Hoàng Đạo, giờ Hắc Đạo của một ngày.
YHBqJzP. Ngày 12 tháng 2 năm 1961 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 27 tháng 12 năm 1960 tức ngày Bính Tý tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý. Ngày 12/2/1961 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 12 tháng 2 năm 1961 ngày 12/2/1961 tốt hay xấu? lịch âm 1961 lịch vạn niên ngày 12/2/1961 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 07291854 Độ dài ban ngày 11 giờ 24 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 12 tháng 2 năm 1961 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 1961 Thu lại ☯ Thông tin ngày 12 tháng 2 năm 1961 Dương lịch Ngày 12/2/1961 Âm lịch 27/12/1960 Bát Tự Ngày Bính Tý, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý Nhằm ngày Thiên Hình Hắc Đạo Xấu Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, ThìnLục hợp Sửu Tương hình MãoTương hại MùiTương xung Ngọ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Mùi, Ất Mùi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Giản Hạ Thủy Ngày Bính Tý; tức Chi khắc Can Thủy, Hỏa, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Giản Hạ Thủy kị tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Thanh long, Minh phệ. Sao xấu Tai sát, Thiên hoả, Xúc thuỷ long. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Không nên Chữa bệnh, thẩm mỹ. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Lun. 12 juin 2023 093135 Janvier1D Jour de l'An2L Basile013M Geneviève4M Odilon5J Edouard6V Mélaine7S Raymond8D Lucien9L Alix0210M Guillaume11M Paulin12J Tatiana13V Yvette14S Nina15D Rémi16L Marcel0317M Roseline18M Prisca19J Marius20V Sébastien21S Agnès22D Vincent23L Barnard0424M François de Sales25M Conv. de Paule27V Angèle28S Thomas d'Aquin29D Gildas30L Martine0531M MarcelleFévrier1M Ella2J Présentation3V Blaise4S Véronique5D Agathe6L Gaston067M Eugénie8M Jacqueline9J Apolline10V Arnaud11S de Lourdes12D Félix13L Béatrice0714M Mardi-Gras15M Cendres16J Julienne17V Alexis18S Bernadette19D Gabin20L Aimée0821M Pierre-Damien22M Isabelle23J Lazare24V Modeste25S Roméo26D Nestor27L Honorine0928M RomainMars1M Aubin2J Charles le Bon3V Guénolé4S Casimir5D Olive6L Colette107M Félicité8M Jean de Dieu9J Françoise10V Vivien11S Rosine12D Justine13L Rodrigue1114M Mathilde15M Louise16J Bénédicte17V Patrice18S Cyrille19D Joseph20L PRINTEMPS1221M Clémence22M Léa23J Victorien24V Cath. de Humbert26D Larissa27L Habib1328M Gontran29M Gwladys30J Amédée31V Vend. SaintAvril1S Sam. Gloria2D Pâques3L L. de Pâques144M Isidore5M Irène6J Marcellin7V de la salle8S Julie9D Gautier10L Fulbert1511M Stanislas12M Jules13J Ida14V Maxime15S Paterne16D Benoit-José17L Anicet1618M Parfait19M Emma20J Odette21V Anselme22S Alexandre23D Georges24L Fidèle1725M Marc26M Alida27J Zita28V Valérie29S Cath. de Sienne30D RobertMai1L Fête du Travail182M Boris3M Jacques Philippe4J Sylvain5V Judith6S Prudence7D Gisèle8L Victoire 1945199M Pacôme10M Solange11J Ascension12V Achille13S Rolande14D Matthias15L Denise2016M Honoré17M Pascal18J Eric19V Yves20S Bernardin21D Pentecôte22L Emile2123M Didier24M Donatien25J Sophie26V Bérenger27S Auguste de Germain29L Aymar2230M Ferdinand31M VisitationJuin1J Justin2V Blandine3S Kévin4D Clotilde5L Igor236M Norbert7M Gilbert8J Médard9V Diane10S Landry11D Barnabé12L Guy2413M Antoine de Elisée15J Germaine16V J-Fr. Régis17S Hervé18D Léonce19L Romuald2520M Silvère21M ÉTÉ22J Alban23V Audrey24S Jean-Baptiste25D Prosper26L Anthelme2627M Fernand28M Irénée29J Pierre/Paul30V Martial Semestre Janv.. - Juin. Juil.. - Déc.. Année Calendrier 1960 Calendrier 1962 Imprimer gratuitement Zone A Zone B Zone C Nouvelle lune Premier quartier Dernier quartier Pleine lune © Fabrice ROSE - 2023 - Tous droits réservés
Xem và tra cứu lịch vạn niên năm 1961 hay còn gọi là lịch âm 1961, lịch dương 1961. Xem lịch các ngày nghỉ lễ trong năm 1961, xem ngày tốt xấu và danh sách các ngày lễ âm dương lịch, sự kiện lịch sử nổi bật trong năm 1961 đầy đủ nhất. Năm 1961 là năm Tân Sửu Con Trâu. Thời gian của năm Tân Sửu 1961 bắt đầu từ ngày 15/2/1961 1/1/1961 âm lịch tới hết ngày 04/02/1962 30/12/1961 âm lịch. Tổng cộng 354 ngày. Năm 1961 tốt với các tuổi , xấu với các tuổi Người tuổi Sửu nhìn chung cần cù và chăm chỉ. Họ là những người kiên định và mãnh mẽ. Tuổi Sửu có tính kiên nhẫn và khả năng chịu đựng cao, chính vì vậy họ có thể vượt qua được nhiều bão tố của cuộc đời. Tính cương quyết khiến họ đôi khi trở nên cứng nhắc vì vậy khi quyết định điều gì ít khi thay đổi. Họ là người rất giữ chữ tín, nói đi đôi với làm. Ngoài ra, người tuổi Sửu có tài lãnh đạo và biết nhìn xa trông rộng, ít khi bị cám dỗ, sống chân thật và luôn khiêm tốn. Khả năng thuyết phục của người tuổi Sửu cũng rất đáng nể.
Ngày 15 tháng 1 năm 1961 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 29 tháng 11 năm 1960 tức ngày Mậu Thân tháng Mậu Tý năm Canh Tý. Ngày 15/1/1961 tốt cho các việc Cúng tế, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 15 tháng 1 năm 1961 ngày 15/1/1961 tốt hay xấu? lịch âm 1961 lịch vạn niên ngày 15/1/1961 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 07371836 Độ dài ban ngày 10 giờ 59 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 15 tháng 1 năm 1961 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 1961 Thu lại ☯ Thông tin ngày 15 tháng 1 năm 1961 Dương lịch Ngày 15/1/1961 Âm lịch 29/11/1960 Bát Tự Ngày Mậu Thân, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Nhằm ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tý, ThìnLục hợp Tỵ Tương hình Dần, TỵTương hại HợiTương xung Dần ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Dần, Giáp Dần. Tuổi bị xung khắc với tháng Bính Ngọ, Giáp Ngọ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Đại Dịch Thổ Ngày Mậu Thân; tức Can sinh Chi Thổ, Kim, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Đại Dịch Thổ kị tuổi Nhâm Dần, Giáp Dần. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Mẫu thương, Âm đức, Ngũ phú, Phúc sinh, Trừ thần, Tư mệnh. Sao xấu Du họa, Ngũ ly. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Không nên Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Hướng xuất hành Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Lịch âm 1961 - Tra cứu lịch âm dương, lịch vạn niên của 12 tháng trong năm 1961 Tân Sửu. Xem ngày tốt xấu, ngày lễ âm dương, cùng nhiều sự kiện lớn trong năm 1961 rất đầy đủ và chi tiết. Chi tiết lịch âm năm 1961 Ngày hoàng đạo Ngày tốt Ngày hắc đạo Ngày xấu Lịch âm tháng 1 năm 1961 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN26 927 1028 1129 1230 1331 141 15/112 163 174 185 196 207 218 229 2310 2411 2512 2613 2714 2815 2916 3017 1/1218 219 320 421 522 623 724 825 926 1027 1128 1229 1330 1431 151 16/122 173 184 195 20 Xem ngày tốt xấu tháng 1 năm 1961Lịch âm tháng 2 năm 1961 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN30 1431 151 16/122 173 184 195 206 217 228 239 2410 2511 2612 2713 2814 2915 1/116 217 318 419 520 621 722 823 924 1025 1126 1227 1328 141 15/12 163 174 185 19 Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 1961Lịch âm tháng 3 năm 1961 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN27 1328 141 15/12 163 174 185 196 207 218 229 2310 2411 2512 2613 2714 2815 2916 3017 1/218 219 320 421 522 623 724 825 926 1027 1128 1229 1330 1431 151 16/22 17 Xem ngày tốt xấu tháng 3 năm 1961Lịch âm tháng 4 năm 1961 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN27 1128 1229 1330 1431 151 16/22 173 184 195 206 217 228 239 2410 2511 2612 2713 2814 2915 1/316 217 318 419 520 621 722 823 924 1025 1126 1227 1328 1429 1530 16 Xem ngày tốt xấu tháng 4 năm 1961Lịch âm tháng 5 năm 1961 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN1 17/32 183 194 205 216 227 238 249 2510 2611 2712 2813 2914 1/415 216 317 418 519 620 721 822 923 1024 1125 1226 1327 1428 1529 1630 1731 181 19/42 203 214 22 Xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 1961Lịch âm tháng 6 năm 1961 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN29 1630 1731 181 19/42 203 214 225 236 247 258 269 2710 2811 2912 3013 1/514 215 316 417 518 619 720 821 922 1023 1124 1225 1326 1427 1528 1629 1730 181 19/52 20 Xem ngày tốt xấu tháng 6 năm 1961Lịch âm tháng 7 năm 1961 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN26 1427 1528 1629 1730 181 19/52 203 214 225 236 247 258 269 2710 2811 2912 3013 1/614 215 316 417 518 619 720 821 922 1023 1124 1225 1326 1427 1528 1629 1730 1831 191 20/62 213 224 235 246 25 Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 1961Lịch âm tháng 8 năm 1961 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN31 191 20/62 213 224 235 246 257 268 279 2810 2911 1/712 213 314 415 516 617 718 819 920 1021 1122 1223 1324 1425 1526 1627 1728 1829 1930 2031 211 22/72 233 24 Xem ngày tốt xấu tháng 8 năm 1961Lịch âm tháng 9 năm 1961 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN28 1829 1930 2031 211 22/72 233 244 255 266 277 288 299 3010 1/811 212 313 414 515 616 717 818 919 1020 1121 1222 1323 1424 1525 1626 1727 1828 1929 2030 211 22/8 Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 1961Lịch âm tháng 10 năm 1961 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN25 1626 1727 1828 1929 2030 211 22/82 233 244 255 266 277 288 299 3010 1/911 212 313 414 515 616 717 818 919 1020 1121 1222 1323 1424 1525 1626 1727 1828 1929 2030 2131 221 23/92 243 254 265 27 Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 1961Lịch âm tháng 11 năm 1961 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN30 2131 221 23/92 243 254 265 276 287 298 1/109 210 311 412 513 614 715 816 917 1018 1119 1220 1321 1422 1523 1624 1725 1826 1927 2028 2129 2230 231 24/102 253 26 Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 1961Lịch âm tháng 12 năm 1961 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN27 2028 2129 2230 231 24/102 253 264 275 286 297 308 1/119 210 311 412 513 614 715 816 917 1018 1119 1220 1321 1422 1523 1624 1725 1826 1927 2028 2129 2230 2331 24 Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 1961 Lịch âm 2020 Lịch âm 2021 Lịch âm 2022 Lịch âm 2023 Lịch âm 2024 Ngày lễ dương lịch năm 1961 1/1 Tết Dương lịch - Chủ Nhật 9/1 Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam - Thứ Hai 3/2 Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam - Thứ Sáu 14/2 Ngày lễ tình nhân Valentine - Thứ Ba 27/2 Ngày thầy thuốc Việt Nam - Thứ Hai 8/3 Ngày Quốc tế Phụ nữ - Thứ Tư 20/3 Ngày Quốc Tế hạnh phúc - Thứ Hai 22/3 Ngày Nước sạch Thế giới - Thứ Tư 26/3 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh - Chủ Nhật 27/3 Ngày Thể Thao Việt Nam - Thứ Hai 1/4 Ngày Cá tháng Tư - Thứ bảy 5/4 Tết Thanh minh - Thứ Tư 22/4 Ngày Trái đất - Thứ bảy 30/4 Ngày giải phóng miền Nam - Chủ Nhật 1/5 Ngày Quốc tế Lao động - Thứ Hai 7/5 Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ - Chủ Nhật 13/5 Ngày của mẹ - Thứ bảy 19/5 Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh - Thứ Sáu 1/6 Ngày Quốc tế thiếu nhi - Thứ Năm 17/6 Ngày của cha - Thứ bảy 21/6 Ngày báo chí Việt Nam - Thứ Tư 28/6 Ngày gia đình Việt Nam - Thứ Tư 11/7 Ngày dân số thế giới - Thứ Ba 27/7 Ngày Thương binh liệt sĩ - Thứ Năm 28/7 Ngày thành lập công đoàn Việt Nam - Thứ Sáu 19/8 Ngày tổng khởi nghĩa - Thứ bảy 2/9 Ngày Quốc Khánh - Thứ bảy 10/9 Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam - Chủ Nhật 1/10 Ngày quốc tế người cao tuổi - Chủ Nhật 10/10 Ngày giải phóng thủ đô - Thứ Ba 13/10 Ngày doanh nhân Việt Nam - Thứ Sáu 20/10 Ngày Phụ nữ Việt Nam - Thứ Sáu 31/10 Ngày Hallowen - Thứ Ba 9/11 Ngày pháp luật Việt Nam - Thứ Năm 20/11 Ngày Nhà giáo Việt Nam - Thứ Hai 23/11 Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam - Thứ Năm 1/12 Ngày thế giới phòng chống AIDS - Thứ Sáu 19/12 Ngày toàn quốc kháng chiến - Thứ Ba 22/12 Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam - Thứ Sáu 24/12 Lễ Giáng sinh - Chủ Nhật Ngày lễ âm lịch năm 1961 1/1 Tết Nguyên Đán - Thứ Tư 13/1 Hội Lim Tiên Du - Bắc Ninh - Thứ Hai 15/1 Tết Nguyên tiêu - Thứ Tư 2/2 Lễ hội Chùa Trầm - Thứ bảy 15/2 Lễ hội Tây Thiên - Thứ Sáu 19/2 Lễ hội Quan Thế Âm Đà Nẵng - Thứ Ba 10/3 Giỗ tổ Hùng Vương - Thứ Hai 3/3 Tết Hàn thực - Thứ Hai 14/4 Tết Dân tộc Khmer - Thứ bảy 15/4 Lễ Phật Đản - Chủ Nhật 5/5 Tết Đoan Ngọ - Thứ bảy 3/6 Lễ hội đình Châu Phú An Giang - Thứ bảy 4/6 Lễ hội cúng biển Mỹ Long Trà Vinh - Chủ Nhật 8/6 Lễ hội đình – đền Chèm Hà Nội - Thứ Năm 9/6 Hội chùa Hàm Long Hà Nội - Thứ Sáu 23/6 Lễ hội đình Trà Cổ Quảng Ninh - Thứ Sáu 10/6 Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng - Thứ bảy 15/7 Vu Lan - Thứ Sáu 1/8 Tết Katê - Chủ Nhật 15/8 Tết Trung Thu - Chủ Nhật 9/9 Tết Trùng Cửu - Thứ Tư 10/10 Tết Trùng Thập - Thứ Sáu 15/11 Hội Đình Phường Bông Nam Định - Thứ Sáu 25/11 Hội Vân Lệ Thanh Hóa - Thứ Hai 23/12 Ông Táo chầu trời - Chủ Nhật Sự kiện lịch sử năm 1961 06/01/1946 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa 07/01/1979 Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược 09/01/1950 Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. 13/01/1941 Khởi nghĩa Đô Lương 11/01/2007 Việt Nam gia nhập WTO 27/01/1973 Ký hiệp định Paris 03/02/1930 Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam 08/02/1941 Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam 27/02/1955 Ngày thầy thuốc Việt Nam 08/03/1910 Ngày Quốc tế Phụ nữ 11/03/1945 Khởi nghĩa Ba Tơ 18/03/1979 Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc 26/03/1931 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 25/04/1976 Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước 30/04/1975 Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc 01/05/1886 Ngày quốc tế lao động 07/05/1954 Chiến thắng Điện Biên Phủ 09/05/1945 Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít 15/05/1941 Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh 19/05/1890 Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh 19/05/1941 Thành lập mặt trận Việt Minh 05/06/1911 Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước 21/06/1925 Ngày báo chí Việt Nam 28/06/2011 Ngày gia đình Việt Nam 02/07/1976 Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam 17/07/1966 Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” 01/08/1930 Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng 19/08/1945 Cách mạng tháng 8 Ngày Công an nhân dân 20/08/1888 Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng 02/09/1945 Ngày Quốc khánh 10/09/19550 Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 12/09/1930 Xô Viết Nghệ Tĩnh 20/09/1977 Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc 23/09/1945 Nam Bộ kháng chiến 27/09/1940 Khởi nghĩa Bắc Sơn 01/10/1991 Ngày quốc tế người cao tuổi 10/10/1954 Giải phóng thủ đô 20/10/1930 Ngày hội Nông dân Việt Nam 15/10/1956 Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam 20/10/1930 Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 23/11/1940 Khởi nghĩa Nam Kỳ 23/11/19460 Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 19/12/1946 Toàn quốc kháng chiến 22/12/1944 Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam Lịch âm các năm khác Lịch âm 2020 Lịch âm 2021 Lịch âm 2022 Lịch âm 2023 Lịch âm 2024 Lịch âm 2025 Lịch âm 2026 Lịch âm 2027 Lịch âm 2028 Lịch âm 2029 Lịch âm 2030 Lịch âm 2031 Lịch âm 2032 Lịch âm 2033 Lịch âm 2034 Lịch âm 2035 Lịch âm 2036 Lịch âm 2037 Lịch âm 2038 Lịch âm 2039 Lịch âm 2040
Lịch âm Năm 1961 Lịch âm 1961 Năm Tân Sửu Âm lịch Lịch âm 1961 - Năm Tân Sửu âm lịch sẽ vào ngày 15/02/1961 đến ngày 04/02/1962 dương lịch. Tân Sửu là sự kết hợp thứ 38 trong thập lục hoa giáp. Năm Tân Sửu với thiên can là “Tân” hành thổ - bích thượng thổ tức đất trên vách. Địa chi là Sửu trâu giữa đường con vật thứ 2 trong 12 con giáp là biểu tượng cho sự cần cù, chăm chỉ, kiên định, mạnh mẽ, thực tế và có ý chí vững vàng trong cuộc sống. Người tuổi Tân Sửu năm 1961 là người trầm tính và luôn hy vọng sẽ có được những thành tựu tốt đẹp nhờ vào nỗ lực của bản thân. Họ cũng là người có lý chí mạnh mẽ, thường không làm học không đảm nhận những việc ngoài kế hoạch để ra. Người sinh năm Đinh Sửu có cuộc sống hàng ngày rất bận rộn, liên tục đôn đó khắp nơi vì kế sinh nhai. Bởi thế cuộc sống không an nhàn lắm. Họ thiếu khả năng kinh doanh về mặt tiền bạc, nên sẽ không có cuộc sống khá giả, có chút tích lũy phòng thêm nhưng không thật nhiều. lịch năm 1961 âm lịch 1961 lịch 1961 lịch âm dương 1961 lịch vạn niên 1961 lịch ngày tốt 1961 lịch ngày tốt năm Tân Sửu
lịch vạn niên 1961