Phần mềm tạo câu hỏi trắc nghiệm. Một bài xích kiểm tra là điều cần thiết để đo lường và tính toán quá trình học tập. Vì các câu đố được xem là để kiểm tra kiến thức bắt buộc chúng đòi hỏi thời gian cùng nhiều nỗ lực để tạo thành ra. Thật may là có Câu hỏi trắc nghiệm bài Giảm phân - Sinh Học lớp 10. Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm bài Giảm phân - Sinh Học lớp 10". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy. 1. Đề thi kiểm tra Toán - Lớp 6 - 30 câu hỏi trắc nghiệm thuộc Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 2. So sánh phân số. Hỗn số dương có đáp án Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu): Qua giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con bằng bao nhiêu lần so với số NST của tế bào mẹ. Có 20 tế bào sinh dục đực tham gia giảm phân. Số tinh trùng được tạo ra là: Có 5 tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp 5 lần sau đó Giúp em với em cần gấp !Chi tiết đúng cho 5 sao.Ho va fel PHIẾU SỐ 6 - MÔN TOÁN. Một số bài toán về số thập phân. I. Phần trắc nghiệm (Học sinh l Đề thi kiểm tra Toán - Lớp 6 - 52 câu hỏi trắc nghiệm thuộc Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên có đáp án 4ni4fb. Mời các em học sinh tham khảo ngay nội dung hướng dẫn giải câu hỏi trắc nghiệm Sinh 10 Bài 19 Giảm phân có đáp án chi tiết, dễ hiểu nhất dưới đây sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về bài học này, từ đó chuẩn bị tốt cho tiết học sắp tới nhé. Bộ 27 bài tập trắc nghiệm Sinh 10 Bài 19 Giảm phân Câu 1 Ở thời kì đầu giảm phân 2 không có hiện tượng A. NST co ngắn và hiện rõ dần B. NST tiếp hợp và trao đổi chéo C. Màng nhân phồng lên và biến mất D. Thoi tơ vô sắc bắt đầu hình thành Câu 2 Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân? Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc Những phương án trả lời đúng là A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4 Câu 3 Khi nói về phân bào giảm phân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả mọi tế bào đều có thể tiến hành giảm phân B. Từ 1 tế bào 2n qua giảm phân bình thường sẽ tạo ra bốn tế bào n C. Quá trình giảm phân luôn tạo ra tế bào con có bộ NST đơn bội D. Sự phân bào giảm phân luôn dẫn tới quá trình tạo giao tử Câu 4 Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân? A. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo B. Có sự phân chia của tế bào chất C. Có sự phân chia nhân D. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép Câu 5 Có x tế bào chín sinh dục tiến hành giảm phân, trong quá trình đó có bao nhiêu thoi phân bào được hình thành? A. x B. 2x C. 3x D. 4x Câu 6 Trường hợp nào sau đây được gọi là giảm phân? A. Tế bào mẹ 2n tạo ra các tế bào con có bộ NST 2n B. Tế bào mẹ 4n tạo ra các tế bào con có bộ NST 2n C. Tế bào mẹ n tạo ra các tế bào con có bộ NST n D. Tế bào vi khuẩn tạo ra các tế bào vi khuẩn Câu 7 Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là A. Các NST đều ở trạng thái đơn B. Các NST đều ở trạng thái kép C. Có sự dãn xoắn của các NST D. Có sự phân li các NST về 2 cực tế bào Câu 8 Phân bào 1 của giảm phân được gọi là phân bào giảm nhiêm vì nguyên nhân nào sau đây? A. Ở kì cuối cùng, bộ nhiễm sắc thể có dạng sợi kép, nhả xoắn B. Mỗi tế bào con đều có bộ nhiễm sắc thể đơn bội C. Hàm lượng ADN của tế bào con bằng một nửa tế bào mẹ D. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào con bằng một nửa so với tế bào mẹ Câu 9 Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân li của các NST ở kì sau I của giảm phân? A. Phân li các NST đơn B. Phân li các NST kép, không tách tâm động C. NST chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào D. Tách tâm động rồi mới phân li Câu 10 Một tế bào sinh dục giảm phân vào kì giữa của giảm phân I thấy có 96 sợi cromatit. Kết thúc giảm phân tạo các giao tử, trong mỗi tế bào giao tử có số NST là A. 24 B. 48 C. 96 D. 12 Câu 11 Kết thúc kì sau I của giảm phân, hai NST kép cùng cặp tương đồng có hiện tượng nào sau đây? A. Hai chiếc cùng về 1 cực tế bào B. Một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bào C. Mỗi chiếc về một cực tế bào D. Đều nằm ở giữa tế bào Câu 12 Khi nói về giảm phân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mỗi tế bào có thể tiến hành giảm phân 1 lần hoặc nhiều lần B. Giảm phân trải qua hai lần phân bào nhưng NST chỉ nhân đôi 1 lần C. Phân bào giảm phân diễn ra ở mọi tế bào của cơ quan sinh dục D. Phân bào giảm phân không quá trình phân chia tế bào chất Câu 13 Một tế bào có hàm lượng ADN nhân là 3,8 pg. Tế bào này qua một lần phân bào bình thường tạo ra hai tế bào con đều có hàm lượng ADN nhân là 3,8 pg. Tế bào trên đã không trải qua quá trình phân bào nào sau đây? A. Nguyên phân B. Giảm phân 1 C. Giảm phân 2 D. Trực phân Câu 14 Đặc điểm của phân bào II trong giảm phân là A. Tương tự như quá trình nguyên phân B. Thể hiện bản chất giảm phân C. Số NST trong tế bào là n ở mỗi kì D. Có xảy ra tiếp hợp NST Câu 15 Cho các phát biểu sau Diễn ra hai lần phân bào liên tiếp Nó chỉ diễn ra ở các loài sinh vật hữu tính Ở kì giữa 1 có nhiều kiểu sắp xếp NST Ở kì đầu 1 có sự trao đổi chéo giữa các NST tương đồng Có bao nhiêu phát biểu đúng với nguyên nhân quá trình giảm phân được nhiều loại giao tử? A. 1, 2, 3 B. 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4 Câu 16 Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST là A. Làm tăng số lượng NST trong tế bào B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền C. Tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh học D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST Câu 17 Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở kì cuối của giảm phân 1 mà không có ở kì cuối của giảm phân 2? A. Màng nhân xuất hiện B. Thoi tơ vô sắc biến mất C. NST ở dạng sợi đơn D. Các NST ở dạng sợi kép Câu 18 Ruồi giấm 2n= 8. Vào kì sau của giảm phân 1 có 1 cặp NST không phân li. Kết thúc lần giảm phân 1 sẽ tạo ra A. Hai tế bào con, mỗi tế bào đều có 4 NST đơn B. Hai tế bào con, mỗi tế bào đều có 4 NST kép C. Một tế bào có 3 NST kép, một tế bào có 5 NST kép D. Một tế bào có 2 NST đơn, một tế bào có 5 NST đơn Câu 19 Nếu đó là các tế bào chín sinh dục của con cái thì sau giảm phân, số loại giao tử tối đa thu được là A. 20 B. 10 C. 5 D. 1 Câu 20 Ở kì sau II, trong mỗi tế bào có A. 8 NST kép, 16 cromatit, 8 tâm động B. 4 NST đơn, 0 cromatit, 4 tâm động C. 8 NST đơn, 0 cromatit, 8 tâm động D. 16 NST kép, 32 cromatit, 16 tâm động Câu 21 Quá trình giảm phân xảy ra ở A. Tế bào sinh dục chín B. Tế bào sinh dưỡng. C. Hợp tử. D. Giao tử. Câu 22 Giảm phân là hình thức phân bào phổ biến của A. Tế bào sinh dưỡng. B. Tế bào sinh dục chín. C. Hợp tử. D. A và C đều đúng. Câu 23 Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào sinh dục chín B. Giao tử C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào xôma Câu 24 Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì sau. D. Tất cả các kì. Câu 25 Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG đúng đối với kì cuối I của giảm phân? A. Có hai tế bào con B. Các NST ở dạng sợi kép C. Các tế bào con có số lượng NST bằng một nửa tế bào gốc D. Không có trường hợp nào cả Câu 26 Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở A. Kì giữa. B. Kì sau. C. Kì cuối. D. Tất cả các kì trên. Câu 27 Đặc điểm nào dưới đây của giảm phân chỉ xảy ra ở lần phân chia thứ hai? A. Tiếp hợp và trao đổi chéo B. Các NST kép xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo C. Các NST kép tách tâm động D. Thoi vô sắc hình thành Đáp án bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh lớp 10 Bài 19 Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu ►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 19 Giảm phân có đáp án chi tiết, đầy đủ nhất, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất. Giảm phân là quá trình phân chia tế bào mà từ một tế bào mẹ tạo ra 4 tế bào con có bộ NST giảm đi một nữa so với tế bào mẹ. Chúng ta hãy cùng vnkienthuc tham khảo một số câu hỏi trắc nghiệm sau đây nhéGiảm phân ​ A/ Giảm phân Câu 1 Quá trình giảm phân xảy ra ở A. Tế bào sinh dục chín B. Tế bào sinh dưỡng. C. Hợp tử. D. Giao tử. Câu 2 Giảm phân là hình thức phân bào phổ biến của A. Tế bào sinh dưỡng. B. Tế bào sinh dục chín. C. Hợp tử. D. A và C đều đúng. Câu 3 Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào sinh dục chín B. Giao tử C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào xôma Câu 4 Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì sau. D. Tất cả các kì. Câu 5 Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG đúng đối với kì cuối I của giảm phân? A. Có hai tế bào con B. Các NST ở dạng sợi kép C. Các tế bào con có số lượng NST bằng một nửa tế bào gốc D. Không có trường hợp náo cả Câu 6 Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở A. Kì giữa. B. Kì sau. C. Kì cuối. D. Tất cả các kì trên. Câu 7 Đặc điểm nào dưới đây của giảm phân chỉ xảy ra ở lần phân chia thứ hai? A. Tiếp hợp và trao đổi chéo B. Các NST kép xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo C. Các NST kép tách tâm động D. Thoi vô sắc hình thành Câu 8 Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa A. n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép. Câu 9 Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân, các nhiễm sắc thể trong tế bào ở trạng thái A. Đơn, dãn xoắn B. Kép, dãn xoắn C. Đơn co xoắn D. Kép, co xoắn Câu 10 Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là A. Tăng gấp đôi. B. Bằng. C. Giảm một nửa. D. Ít hơn một vài cặp. Câu 11 Số lượng NST ở tế bào con được sinh ra qua giảm phân? A. Giống hệt tế bào mẹ 2n B. Giảm đi một nửa n C. Gấp đôi tế bào mẹ 4n D. Gấp ba tế bào mẹ 6n Câu 12 Trong giảm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điểm giống nhau là A. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn B. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể D. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào Câu 13 Điểm nào ở giảm phân I và giảm phân II là không giống nhau? A. Sự xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể D. Sự phân li của các nhiễm sắc thể Câu 14 Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ A. Đầu I. B. Giữa I. C. Sau I. D. Đầu II. Câu 15 Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở A. Kì trung gian. B. Kì giữa của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm. C. Kì đầu của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm. D. Kì cuối của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm. Câu 16 Sự kiện nào sau đây không xảy ra tại kì đầu của lần giảm phân thứ 1. A. Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có thể trao đổi chéo. B. Nhiễm sắc thể đơn tự nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép. C. Màng nhân và nhân con dần tiêu biến. D. Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng tiếp hợp. Câu 17 Trong kì đầu 1 của giảm phân có thể xảy ra hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo A. Giữa 2 cromatit cùng nguồn trong cặp NST kép tương đồng B. Giữa 2 cromatit khác nguồn trong cặp NST kép không tương đồng C. Giữa 2 cromatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng D. Giữa 2 cromatit cùng nguồn trong cặp NST kép không tương đồng Câu 18 Đặc điểm kì đầu của giảm phân I là A. Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo B. Các NST được nhân đôi và dính với nhau ở tâm động C. Có sự trao đổi chéo các đoạn crômatit trong cặp NST kép tương đồng D. Cả A, B, C Câu 19 Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể Câu 20 Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân nào dưới đây là đúng A. Làm tăng số lượng gen trong tế bào B. Tạo ra các giao tử có vật chất di truyền khác nhau C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài D. Cả B và C Câu 21 Trong kì trung gian giữa 2 lần phân bào rất khó quan sát NST vì A. NST chưa tự nhân đôi B. NST tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi rất mảnh. C. NST ra khỏi nhân và phân tán trong tế bào chất. D. Các NST tương đồng chưa liên kết thành từng cặp. Câu 22 Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là A. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể B. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ C. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì D. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể Câu 23 Trong giảm phân sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở A. Kì sau của lần phân bào II. B. Kì sau của lần phân bào I. C. Kì cuối của lần phân bào I. D. Kì cuối của lần phân bào II Câu 24 Phát biểu sau đây đúng với sự phân li của các nhiễm sắc thể ở kỳ sau I của giảm phân là A. Phân li ở trạng thái đơn B. Phân li nhưng không tách tâm động C. Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào D. Tách tâm động rồi mới phân li Câu 25 Diễn biến xảy ra ở kì sau của quá trình giảm phân 1 là A. Nhiễm sắc thể kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo B. Các nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa C. Nhiễm sắc thể kép di chuyển về 2 cực tế bào nhờ thoi phân bào D. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào Câu 26 Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST. C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST. Câu 27 Kết quả sau lần phân bào của giảm phân đã tạo nên A. Các hợp tử. B. Tế bào sinh dục sơ khai. C. Tế bào giao tử đực hoặc cái với bộ NST đơn bội. D. Tế bào xôma. Câu 28 Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là A. Tăng gấp đôi B. Bằng C. Giảm một nửa D. Ít hơn một vài cặp Câu 29 Quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST đó là do A. Xảy ra nhân đôi ADN. B. Có thể xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I. C. Ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào. D. Cả B và Các dạng bài tập về quá trình giảm phân​Câu 1 Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tinh trùng được tạo ra sau giảm phân là A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 Câu 2 Có 3 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân.. Số tinh trùng được tạo ra sau giảm phân là A. 3 B. 12 C. 6 D. 9 Câu 3 Có 15 tế bào sinh dục đực chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là A. 15 B. 80 C. 40 D. 60 Câu 4 Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là A. 16 B. 32 C. 64 D. 128 Câu 5 Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 128 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là A. 16 B. 32 C. 64 D. 128 Câu 6 Có 2 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân số trứng tạo thành là A. 4 B. 8 C. 6 D. 2 Câu 7 Từ 20 tế bào sinh trứng giảm phân sẽ có A. 40 thể định hướng B. 20 thể định hướng C. 80 trứng. D. 20 trứng. Câu 8 Có 3 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân số thể định hướng đã tiêu biến là A. 12 B. 9 C. 3 D. 1 Câu 9 Có 5 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân số thể định hướng đã tiêu biến là A. 12 B. 5 C. 10 D. 15 Câu 10 Sau một đợt giảm phân của 16 tế bào sinh trứng, người ta thấy có tất cả 1872 NST bị tiêu biến trong các thể định hướng. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%. Bộ NST lưỡng bội 2n của loài và số hợp tử tạo ra là A. 2n = 78 và 8 hợp tử. B. 2n = 78 và 4 hợp tử. C. 2n = 156 và 8 hợp tử. D. 2n = 8 và 8 hợp tử Câu 11 Sau một đợt giảm phân của 10 tế bào sinh trứng, người ta thấy có tất cả 720 NST bị tiêu biến trong các thể định hướng. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 60%. Bộ NST lưỡng bội 2n của loài và số hợp tử tạo ra là A. 2n = 24 và 6 hợp tử. B. 2n = 48 và 3 hợp tử. C. 2n = 24 và 8 hợp tử. D. 2n = 48 và 6 hợp tử Câu 12 Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp NST giới tính này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là A. XAXa, XaXa, O B. XAXA, XaXa, XA, Xa, O C. XAXa, O, XA, XAXA D. XAXA, XAXa, XA, Xa, O Câu 13 Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp NST giới tính này không phân li trong lần phân bào I. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là A. XAXa, XaXa, O B. XAXA, XaXa, XA, Xa, O C. XAXa, O, XA, Xa D. XAXA, XAXa, XA, Xa ,O Câu 14 Có 4 tế bào đều có kiểu gen tiến hành giảm phân xảy ra trao đổi chéo thì tối đa sẽ cho bao nhiêu loại giao tử ? A. 16 B. 20 C. 2 D. 4 Câu 15 Xét kiểu gen AaBb, xác định số loại giao tử tối đa được tạo ra trong hai trường hợp Có 1 tế bào giảm phân và có 3 tế bào giảm phân. A. 1 và 2 B. 2 và 4 C. 2 và 6 D. 4 và 6 Câu 16 Xét cặp NST giới tính XY của một cá thể đực. Trong quá trình giảm phân xảy ra sự phân li bất thường ở kì sau. Cá thể trên có thể tạo ra loại giao tử nào? A. X, Y, XX, YY, XY và O B. XY, XX, YY và O. C. X, Y, XY và O. D. XY và O. Chúc các bạn buổi tối vui vẻ Nguồn Sưu tầm Trang chủ Đại Học Đại cương ADMICRO A. Giảm phân xảy ra trong tế bào sinh giao tử B. Giảm phân tạo ra bốn tế bào đơn bội C. Trong giảm phân các NST không trao đổi vật chất di truyền D. Trong giảm phân có sự phân ly của hai NST trong mỗi cặp NST tương đồng Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án ANYMIND360 / 1 Câu hỏi này thuộc ngân hàng trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Xem chi tiết để làm toàn bài ZUNIA12 ZUNIA9 ADMICRO TÀI LIỆU THAM KHẢO Giảm phânCâu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10Mời quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo bài Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 19 Giảm phân được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Sinh học 10, với các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh đa dạng, hỗ trợ quá trình dạy và học đạt kết quả nghiệm Sinh học 10 bài 18Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 22Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 bài 191. Giảm phân chỉ xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?A. Tế bào sinh dưỡngB. Tế bào giao tửC. Tế bào sinh dục chínD. Hợp tử2. Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?A. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéoB. Có sự phân chia của tế bào chấtC. Có sự phân chia nhânD. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép3. Trong giảm phân, các NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ởA. kì giữa I và kì sau IB. kì giữa II và kì sau IIC. kì giữa I và kì giữa IID. cả A và C4. Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau làA. Các NST đều ở trạng thái đơnB. Các NST đều ở trạng thái képC. Có sự dãn xoắn của các NSTD. Có sự phân li các NST về 2 cực tế bào5. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo NST diễn ra ở chu kì nào trong giảm phân?A. kì đầu IB. kì giữa IC. kì đầu IID. kì giữa II6. Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân li của các NST ở kì sau I của giảm phân?A. Phân li các NST đơnB. Phân li các NST kép, không tách tâm độngC. NST chỉ di chuyển về 1 cực của tế bàoD. Tách tâm động rồi mới phân li7. Kết thúc kì sau I của giảm phân, hai NST kép cùng cặp tương đồng có hiện tượng nào sau đây?A. Hai chiếc cùng về 1 cực tế bàoB. Một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bàoC. Mỗi chiếc về một cực tế bàoD. Đều nằm ở giữa tế bào8. Kết thúc giảm phân I, sinh ra 2 tế bào con, trong mỗi tế bào con cóA. nNST đơn, dãn xoắnB. nNST kép, dãn xoắnC. 2n NST đơn, co xoắnD. n NST đơn, co xoắn9. Đặc điểm của phân bào II trong giảm phân làA. Tương tự như quá trình nguyên phânB. Thể hiện bản chất giảm phânC. Số NST trong tế bào là n ở mỗi kìD. Có xảy ra tiếp hợp NST10. Trong giảm phân II, các NST có trạng thái kép ở các kì nào sau đây?A. Kì sau II, kì cuối II và kì giữa IIB. Kì đầu II, kì cuối II và kì sau IIC. Kì đầu II, kì giữa IID. Tất cả các kì11. Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST làA. Làm tăng số lượng NST trong tế bàoB. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyềnC. Tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh họcD. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST12. Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân?1 Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I2 Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian3 Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ4 Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúcNhững phương án trả lời đúng làA. 1, 2B. 1, 3C. 1, 2, 3Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài 2n = 8 giảm phân bình thường. sử dụng dữ kiện này trả lời câu hỏi 13 – 1613. Ở kì sau I, trong mỗi tế bào cóA. 8 NST kép, 16 cromatit, 8 tâm độngB. 16 NST đơn, 0 cromatit, 16 tâm độngC. 8 NST kép, 8 cromatit, 8 tâm độngD. 16 NST kép, 32 cromatit, 16 tâm động14. Ở kì sau II, trong mỗi tế bào cóA. 8 NST kép, 16 cromatit, 8 tâm độngB. 4 NST đơn, 0 cromatit, 4 tâm độngC. 8 NST đơn, 0 cromatit, 8 tâm độngD. 16 NST kép, 32 cromatit, 16 tâm động15. Số NST đơn môi trường nội bào cần cung cấp cho các tế bào đó hoàn thành giảm phân làA. 80B. 8C. 16D. 4016. Nếu đó là các tế bào chín sinh dục của con cái thì sau giảm phân, số loại giao tử tối đa thu được làA. 20B. 10C. 5D. 117. Một loài 2n, giảm phân không có trao đổi chéo, tối đa cho bao nhiêu loại giao tử?A. 2nB. 22nC. 3nD. 218. Một loài 2n, khi giảm phân có k cặp NST xảy ra trao đổi chéo đơn tại 1 điểm, số loại giao tử tối đa thu được 2n+kC. 3nD. 219. Một loài 2n, khi giảm phân có tối đa bao nhiêu cách sắp xếp NST trên mặt phẳng xích đạo ở kì giữa I?A. 2nB. 2n+kC. 2n-1D. 220. Có x tế bào chín sinh dục tiến hành giảm phân, trong quá trình đó có bao nhiêu thoi phân bào được hình thành?A. xB. 2xC. 3xD. 4x21. Trong giảm phân, cấu trúc của nhiễm sắc thể có thể thay đổi từ hiện tượng nào sau đây?A. Nhân đôi B. Tiếp hợpC. Trao đổi chéoD. Co xoắn22. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở kì giữa của giảm phân 1 mà không có ở kì giữa của nguyên phân?A. NST xếp thành hai hàng ngang trên mặt phẳng xích đạo của tơ vô NST có hình dạng đặc trưng cho loàiC. Thoi tơ vô sắc hình thành hoàn NST xếp thành một hàng ngang trên mặt phẳng xích đạo của tơ vô Hiện tượng tiếp hợp và có thể dẫn tới trao đổi chéo giữa các crô-ma-tít trong cặp NST tương đồng được diễn ra vào giai đoạnA. kì đầu của giảm phân 2 B. ki sau của giảm phân 2. C. kì đầu của giảm phân 1 D. kì sau của giảm phân Đặc điểm chỉ có ở kì sau của giảm phân 1 mà không có ở các kì khác của phân bào giảm phân làA. NST ở dạng kép gắn lên thoi vô sắc và được phân li về hai cực tế bào. B. Mỗi NST có hai tàm động và trượt về hai cực tế bào. C. NST ở dạng sợi đơn bám thoi vô sắc và được phân li về hai cực tế bào. D. NST nha xoắn cực đại để trở về trạng thái sợi án Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 19Câu 1 C. Tế bào sinh dục chínCâu 2 A. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéoCâu 3 C. kì giữa I và kì giữa IICâu 4 D. Có sự phân li các NST về 2 cực tế bàoCâu 5 A. kì đầu ICâu 6 C. NST chỉ di chuyển về 1 cực của tế bàoCâu 7 B. Một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bàoCâu 8 D. n NST đơn, co xoắnCâu 9 A. Tương tự như quá trình nguyên phânCâu 10 B. Kì đầu II, kì cuối II và kì sau IICâu 11 B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyềnCâu 12 B. 1, 31 Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm3 Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹCâu 13 A. 8 NST kép, 16 cromatit, 8 tâm độngCâu 14 C. 8 NST đơn, 0 cromatit, 8 tâm độngCâu 15 D. 40Câu 16 C. 5Câu 17 A. 2nCâu 18 B. 2n+kCâu 19 C. 2n-1Câu 20 B. 2xCâu 21 CCâu 22 D. Đặc điểm chỉ có ở kì giữa của giảm phân 1 mà không có ở kì giữa của nguyên phân NST xếp thành hai hàng ngang trên mặt phẳng xích đạo của tơ vô kì giữa của giảm phân 1 các NST kép xếp thành hai hàng ngang; còn ở kì giữa của nguyên phân các NST kép xếp thành một hàng 23 C. Ở kì đầu của giảm phân I diễn ra sự tiếp hợp dẫn tới trao đổi chéo giữa các crô-ma-tít trong cặp NST tương đồng làm phát sinh hoán vị 24 A. Kì sau là giai đoạn phân li NST. ở giảm phân 1 thì NST kép phân li. Chúng tôi xin trân trọng giới thiệu tới các bạn bài Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 19 Giảm phân được VnDoc sưu tầm và tổng hợp các nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Sinh học lớp 10 hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết tại đây ra, đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook Tài liệu học tập lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới 1 Ở thời kì đầu giảm phân 2 không có hiện tượngA. NST co ngắn và hiện rõ dầnB. NST tiếp hợp và trao đổi chéoC. Màng nhân phồng lên và biến mấtD. Thoi tơ vô sắc bắt đầu hình thànhCâu 2 Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân?Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân ITrong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kì trung gianGiảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹBốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúcNhững phương án trả lời đúng làA. 1, 2B. 1, 3C. 1, 2, 3D. 1, 2, 3, 4Câu 3 Khi nói về phân bào giảm phân, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Tất cả mọi tế bào đều có thể tiến hành giảm phânB. Từ 1 tế bào 2n qua giảm phân bình thường sẽ tạo ra bốn tế bào nC. Quá trình giảm phân luôn tạo ra tế bào con có bộ NST đơn bộiD. Sự phân bào giảm phân luôn dẫn tới quá trình tạo giao tửCâu 4 Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?A. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéoB. Có sự phân chia của tế bào chấtC. Có sự phân chia nhânD. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST képCâu 5 Có x tế bào chín sinh dục tiến hành giảm phân, trong quá trình đó có bao nhiêu thoi phân bào được hình thành?A. x B. 2x C. 3x D. 4xCâu 6 Trường hợp nào sau đây được gọi là giảm phân?A. Tế bào mẹ 2n tạo ra các tế bào con có bộ NST 2nB. Tế bào mẹ 4n tạo ra các tế bào con có bộ NST 2nC. Tế bào mẹ n tạo ra các tế bào con có bộ NST nD. Tế bào vi khuẩn tạo ra các tế bào vi khuẩnCâu 7 Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau làA. Các NST đều ở trạng thái đơnB. Các NST đều ở trạng thái képC. Có sự dãn xoắn của các NSTD. Có sự phân li các NST về 2 cực tế bàoCâu 8 Phân bào 1 của giảm phân được gọi là phân bào giảm nhiêm vì nguyên nhân nào sau đây?A. Ở kì cuối cùng, bộ nhiễm sắc thể có dạng sợi kép, nhả xoắnB. Mỗi tế bào con đều có bộ nhiễm sắc thể đơn bộiC. Hàm lượng ADN của tế bào con bằng một nửa tế bào mẹD. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào con bằng một nửa so với tế bào mẹCâu 9 Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân li của các NST ở kì sau I của giảm phân?A. Phân li các NST đơnB. Phân li các NST kép, không tách tâm độngC. NST chỉ di chuyển về 1 cực của tế bàoD. Tách tâm động rồi mới phân liCâu 10 Một tế bào sinh dục giảm phân vào kì giữa của giảm phân I thấy có 96 sợi cromatit. Kết thúc giảm phân tạo các giao tử, trong mỗi tế bào giao tử có số NST làA. 24 B. 48 C. 96 D. 12Câu 11 Kết thúc kì sau I của giảm phân, hai NST kép cùng cặp tương đồng có hiện tượng nào sau đây?A. Hai chiếc cùng về 1 cực tế bàoB. Một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bàoC. Mỗi chiếc về một cực tế bàoD. Đều nằm ở giữa tế bàoCâu 12 Khi nói về giảm phân, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Mỗi tế bào có thể tiến hành giảm phân 1 lần hoặc nhiều lầnB. Giảm phân trải qua hai lần phân bào nhưng NST chỉ nhân đôi 1 lầnC. Phân bào giảm phân diễn ra ở mọi tế bào của cơ quan sinh dụcD. Phân bào giảm phân không quá trình phân chia tế bào chấtCâu 13 Một tế bào có hàm lượng ADN nhân là 3,8 pg. Tế bào này qua một lần phân bào bình thường tạo ra hai tế bào con đều có hàm lượng ADN nhân là 3,8 pg. Tế bào trên đã không trải qua quá trình phân bào nào sau đây?A. Nguyên phânB. Giảm phân 1C. Giảm phân 2D. Trực phânCâu 14 Đặc điểm của phân bào II trong giảm phân làA. Tương tự như quá trình nguyên phânB. Thể hiện bản chất giảm phânC. Số NST trong tế bào là n ở mỗi kìD. Có xảy ra tiếp hợp NSTCâu 15 Cho các phát biểu sauDiễn ra hai lần phân bào liên tiếpNó chỉ diễn ra ở các loài sinh vật hữu tínhỞ kì giữa 1 có nhiều kiểu sắp xếp NSTỞ kì đầu 1 có sự trao đổi chéo giữa các NST tương đồngCó bao nhiêu phát biểu đúng với nguyên nhân quá trình giảm phân được nhiều loại giao tử?A. 1, 2, 3B. 3, 4C. 2, 3, 4D. 1, 2, 3, 4Câu 16 Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST làA. Làm tăng số lượng NST trong tế bàoB. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyềnC. Tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh họcD. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NSTCâu 17 Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở kì cuối của giảm phân 1 mà không có ở kì cuối của giảm phân 2?A. Màng nhân xuất hiệnB. Thoi tơ vô sắc biến mấtC. NST ở dạng sợi đơnD. Các NST ở dạng sợi képCâu 18 Ruồi giấm 2n= 8. Vào kì sau của giảm phân 1 có 1 cặp NST không phân li. Kết thúc lần giảm phân 1 sẽ tạo raA. Hai tế bào con, mỗi tế bào đều có 4 NST đơnB. Hai tế bào con, mỗi tế bào đều có 4 NST képC. Một tế bào có 3 NST kép, một tế bào có 5 NST képD. Một tế bào có 2 NST đơn, một tế bào có 5 NST đơnCâu 19 Nếu đó là các tế bào chín sinh dục của con cái thì sau giảm phân, số loại giao tử tối đa thu được làA. 20 B. 10 C. 5 D. 1Câu 20 Ở kì sau II, trong mỗi tế bào cóA. 8 NST kép, 16 cromatit, 8 tâm độngB. 4 NST đơn, 0 cromatit, 4 tâm độngC. 8 NST đơn, 0 cromatit, 8 tâm độngD. 16 NST kép, 32 cromatit, 16 tâm độngCâu 21 Quá trình giảm phân xảy ra ởA. Tế bào sinh dục chínB. Tế bào sinh Hợp Giao 22 Giảm phân là hình thức phân bào phổ biến củaA. Tế bào sinh Tế bào sinh dục Hợp A và C đều 23 Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?A. Tế bào sinh dục chínB. Giao tửC. Tế bào sinh dưỡngD. Tế bào xômaCâu 24 Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ởA. Kì trung Kì Kì Tất cả các 25 Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG đúng đối với kì cuối I của giảm phân?A. Có hai tế bào conB. Các NST ở dạng sợi képC. Các tế bào con có số lượng NST bằng một nửa tế bào gốcD. Không có trường hợp nào cảCâu 26 Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ởA. Kì Kì Kì Tất cả các kì 27 Đặc điểm nào dưới đây của giảm phân chỉ xảy ra ở lần phân chia thứ hai?A. Tiếp hợp và trao đổi chéoB. Các NST kép xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạoC. Các NST kép tách tâm độngD. Thoi vô sắc hình thànhTrên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn bài Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 19 Giảm phân. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài học rồi đúng không ạ? Bài viết tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm về bài giảm phân giúp bạn đọc có thể luyện tập kiến thức bài học. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh cùng tham khảo thêm tài liệu Giải bài tập Sinh học 10, Giải Vở BT Sinh Học 10, Giải bài tập Sinh học 10 ngắn nhất, Trắc nghiệm Sinh học 10, Chuyên đề Sinh học lớp 10, Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn giúp bạn đọc có thể giải đáp được những thắc mắc và trả lời được những câu hỏi khó trong quá trình học tập. mời bạn đọc cùng đặt câu hỏi tại mục hỏi đáp học tập của VnDoc nhé. Chúng tôi sẽ hỗ trợ trả lời giải đáp thắc mắc của các bạn trong thời gian sớm nhất có thể nhé. YOMEDIA 90 phút 40 câu 399 lượt thi Câu 1 Mã câu hỏi 145138 Trình tự các giai đoạn mà tế bào phải trãi qua trong khoảng thời gian giữa 2 lần nguyên phân liên tiếp được gọi à A. Chu kì tế bào. B. Quá trình phân bào. C. Phân chia tế bào. D. Phân cắt tế bào. Câu 2 Mã câu hỏi 145140 Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự A. G1– G2 – S – nguyên phân. B. G2 – G1 – S – nguyên phân. C. G1 – S – G2 – nguyên phân. D. S – G1 – G2– nguyên phân. Câu 3 Mã câu hỏi 145142 Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì cuối. Câu 4 Mã câu hỏi 145144 Hoạt động xảy ra trong pha G1 của kì trung gian là A. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng. B. Trung thể tự nhân đôi. C. NST tự nhân đôi. D. ADN tự nhân đôi. Câu 5 Mã câu hỏi 145146 Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà gần như không phân chia là A. Tế bào cơ tim. B. Hồng cầu. C. Bạch cầu. D. Tế bào thần kinh. Câu 6 Mã câu hỏi 145148 Hoạt động xảy ra trong pha S của kì trung gian là A. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào. B. Nhân đôi ADN và NST. C. NST tự nhân đôi. D. ADN tự nhân đôi. Câu 7 Mã câu hỏi 145150 Hoạt động xảy ra trong pha G2 của kì trung gian là A. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào. B. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng. C. Tổng hợp tế bào chất và bào quan. D. Phân chia tế bào. Câu 8 Mã câu hỏi 145153 Loại TB nào xảy ra quá trình nguyên phân? A. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử. B. Tế bào sinh dưỡng. C. Tế bào sinh giao tử. D. Tế bào sinh dục sơ khai. Câu 9 Mã câu hỏi 145155 Quá trình nguyên phân diễn ra gồm các kì A. Kì đầu, giữa, sau, cuối. B. Kì đầu, giữa, cuối, sau. C. Kì trung gian, giữa, sau, cuối. D. Kì trung gian, đầu, giữa, cuối. Câu 10 Mã câu hỏi 145159 Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc là nơi A. Gắn NST. B. Hình thành màng nhân và nhân con cho các TB con. C. Tâm động của NST bám và trượt về các cực của TB. D. Xảy ra quá trình tự nhân đôi của NST. Câu 11 Mã câu hỏi 145161 Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào A. Kỳ giữa. B. Kỳ cuối. C. Kỳ sau. D. Kỳ đầu. Câu 12 Mã câu hỏi 145165 Ở kỳ sau của nguyên phân….1….trong từng NST kép tách nhau ở tâm động xếp thành hai nhóm….2….tương đương, mỗi nhóm trượt về 1 cực của tế bào. A. 1 4 crômatit ; 2 nhiễm sắc thể. B. 1 2 crômatit ; 2 nhiễm sắc thể đơn. C. 1 2 nhiễm sắc thể con; 2 2 crômatit. D. 1 2 nhiễm sắc thể đơn; 2 crômatit. Câu 13 Mã câu hỏi 145168 Gà có 2n =78. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là A. 78 NST đơn. B. 78 NST kép. C. 156 NST đơn. D. 156 NST kép. Câu 14 Mã câu hỏi 145171 Ở người 2n = 46, số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là A. 23 NST đơn. B. 46 NST kép. C. 46 NST đơn. D. 23 NST kép. Câu 15 Mã câu hỏi 145175 Ở ruồi giấm, có bộ NST 2n = 8 vào kỳ sau của nguyên phân trong một tế bào có A. 8 NST đơn. B. 16 NST đơn. C. 8 NST kép. D. 16 NST kép. Câu 16 Mã câu hỏi 145177 NST ở trạng thái kép tồn tại trong quá trình nguyên phân ở A. Kì trung gian đến hết kì giữa. B. Kì trung gian đến hết kì sau. C. Kì trung gian đến hết kì cuối. D. Kì đầu, giữa và kì sau. Câu 17 Mã câu hỏi 145180 Với di truyền học sự kiện quan trọng nhất trong phân bào là A. Sự tự nhân đôi, phân ly và tổ hợp NST. B. Sự thay đổi hình thái NST. C. Sự hình thành thoi phân bào. D. Sự biến mất cảu màng nhân và nhân con. Câu 18 Mã câu hỏi 145181 Sự tháo xoắn và đóng xoắn của NST thể trong phân bào có ý nghĩa A. Thuận lợi cho sự nhân đôi và phân li của NST. B. Thuận lợi cho việc gắn NST vào thoi phân bào. C. Giúp tế bào phân chia nhân một cách chính xác. D. Thuận lợi cho sự tập trung của NST. Câu 19 Mã câu hỏi 145182 Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ 2n ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra A. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống TB mẹ. B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác TB mẹ. C. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n. D. Nhiều cơ thể đơn bào. Câu 20 Mã câu hỏi 145183 Số lượng tế bào con được sinh ra qua n lần nguyên phân từ 1 tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai là A. 2n B. 2n C. 4n D. 2n Câu 21 Mã câu hỏi 145186 Ý nghĩa của quá trình nguyên phân A. Thực hiện chức năng sinh sản, sinh trưởng, tái sinh các mô và các bộ phận bị tổn thương. B. Truyền đạt, duy trì ổn định bộ NST 2n đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ. C. Tăng số lượng tế bào trong thời gian ngắn. D. Giúp cho quá trình sinh trưởng và phát triển của cơ thể. Câu 22 Mã câu hỏi 145188 Ý nghĩa cơ bản nhất về mặt di truyền của nguyên phân xảy ra bình thường trong tế bào 2n là A. Sự chia đều chất nhân cho 2 tế bào con. B. Sự tăng sinh khối tế bào sôma giúp cơ thể lớn lên. C. Sự nhân đôi đồng loạt của các cơ quan tử. D. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con. Câu 23 Mã câu hỏi 145190 Từ một hợp tử của ruồi giấm 2n = 8 nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì số tâm động có ở kì sau của đợt nguyên phân tiếp theo là bao nhiêu? A. 128. B. 256. C. 160. D. 64. Câu 24 Mã câu hỏi 145191 Bộ NST của 1 loài là 2n = 14 Đậu Hà lan , số lượng NST kép, số crômatit, số tâm động ở kì giữa của nguyên phân là A. 14, 28, 14. B. 28, 14, 14. C. 7, 14, 28. D. 14, 14, 28. Câu 25 Mã câu hỏi 145192 Số lượng tế bào ban đầu, biết số tế bào con được sinh ra là 384 tế bào đã trãi qua 5 lần nguyên phân A. 12 B. 22 C. 32 D. 42 Câu 26 Mã câu hỏi 145193 Có 8 tế bào sinh dưỡng của ngô cùng nguyên phân liên tiếp 4 đợt, người ta thấy môi trường nội bào phải cung cấp 2400 NST đơn để hình thành các tế bào con. Bộ NST của tế bào sinh dưỡng của ngô là A. 75 B. 150 C. 20 D. 40 Câu 27 Mã câu hỏi 145194 Một tế bào sinh dưỡng của cà chua 2n = 24 thực hiện nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Ở đợt nguyên phân cuối cùng, vào kì giữa số cromatit là A. 192 B. 384 C. 96 D. 0 Câu 28 Mã câu hỏi 145195 Bộ NST của loài được kí hiệu AaBbDd, kí hiệu bộ NST của loài ở kì đầu của nguyên phân là A. AAaaBBbbDDdd. B. AABBDD và aabbdd. C. AaBbDd. D. AaBbDd và AaBbDd. Câu 29 Mã câu hỏi 145196 Loại TB xảy ra quá trình giảm phân A. Tế bào sinh dục chín. B. Tế bào sinh dục sơ khai. C. Tế bào sinh dưỡng. D. Tế bào sinh dục sơ khai và tế bào sinh giao tử ở giai đoạn chín. Câu 30 Mã câu hỏi 145197 Khi giảm phân, hiện tượng trao đổi đoạn trên cặp NST kép tương đồng xảy ra ở A. Kì đầu I B. Kì sau I C. Kì giữa I D. Kì cuối I Câu 31 Mã câu hỏi 145198 Các hoạt động của NST trong kì đầu của giảm phân I theo thứ tự là 1- Các NST kép co xoắn. 2-Từng cặp NST kép tương đồng tiếp hợp với nhau. 3- Có thể trao đổi chéo 4- Các NST kép trong cặp tương đồng tách rời 5- NST nhân đôi. Phương án đúng A. 2, 3, 4, 1. B. 1, 2, 3, 4. C. 5, 1, 2, 4, 3. D. 5, 2, 3, 4, 1. Câu 32 Mã câu hỏi 145199 Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo ở kì đầu I của giảm phân I A. Làm thay đổi vị trí các gen trên cặp NST kép tương đồng → biến dị tổ hợp. B. Tạo giao tử đơn bội. C. Tạo nên sự đa dạng của các giao tử. D. Đảm bảo quá trình GP diễn ra bình thường. Câu 33 Mã câu hỏi 145200 Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là A. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài. B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền. C. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể. D. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào. Câu 34 Mã câu hỏi 145201 Trong giảm phân, các NST kép của cặp tương đồng di chuyển đến 2 cực đối diện trong kì A. kì cuối II. B. kì đầu I. C. kì giữa I. D. kì cuối I. Câu 35 Mã câu hỏi 145202 Kết quả của lần phân bào I trong giảm phân, từ 1 tế bào tạo ra A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép. B. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST đơn. C. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép. D. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST đơn. Câu 36 Mã câu hỏi 145203 Trong giảm phân, sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở A. kì sau II. B. kì sau I. C. kì cuối I. D. kì cuối II. Câu 37 Mã câu hỏi 145204 Trong quá trình giảm phân, các NST chuyển từ trạng thái kép sang trạng thái đơn bắt đầu từ kỳ A. Kỳ sau II. B. Kỳ sau I. C. Kỳ đầu II. D. Kỳ cuối I. Câu 38 Mã câu hỏi 145205 Kết quả của quá trình giảm phân là A. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n. B. 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n. C. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n kép. D. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n. Câu 39 Mã câu hỏi 145206 Mỗi tế bào sinh trứng sau giảm phân tạo nên A. 4 trứngn. B. 2 trứngn và 2 thể định hướngn. C. 1 trứngn và 3 thể định hướngn. D. 3 trứngn và 1 thể định hướngn. Câu 40 Mã câu hỏi 145207 Mỗi tế bào sinh tinh sau giảm phân tạo ra A. 1 tinh trùngn và 3 thể định hướngn. B. 2 tinh trùngn và 2 thể định hướngn. C. 3 tinh trùngn và 1 thể định hướngn. D. 4 tinh trùngn. ZUNIA9 Đề thi nổi bật tuần ZUNIA9 XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

câu hỏi trắc nghiệm giảm phân